Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 7-2-2026

Ngày Âm Lịch: 20-12-2025

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm tý tháng kỷ sửu năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2026 Tháng 12 Năm 2025 (Ất Tỵ)
7
20

Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Kỷ Sửu

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 7 tháng 2

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi hoạt động trong các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin ngày: nhâm tí

tương đồng với Thủy, là ngày cát.
Hợp với tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn không sợ Mộc.
Ngày Tý hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân, thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Tránh rủi ro nước nổi canh đê phòng” - Hãy tránh việc tiếp xúc với nước để đề phòng nguy cơ nước lên

- : “Không nên hỏi quẻ tự bốc tự nhiên tai ương tới” - Không nên dùng quẻ để tự mình dự đoán tai ương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

gọi là ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trì hoãn hoặc gặp rắc rối nên rất khó hoàn thành. Ngoài ra, có thể gặp phải các tranh cãi hoặc xung đột. Trong các hoạt động hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc việc nộp đơn từ nên hạn chế vội vàng.

Lưu Liên là chuyện bất ổn

Không gặp bạn giữa chừng phải chia ly

Không tránh khỏi lạc lõng một lần

Nhiều trở ngại nhiều khi gian khó

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, thống trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không phù hợp để thực hiện bất kỳ công việc quan trọng nào.

: Nên tránh khởi công xây dựng, chôn cất, tổ chức lễ cưới, và đi xa. Đặc biệt, nên tránh đường thủy. Sinh con vào ngày này không phải là một dấu hiệu tốt, nên nên lựa chọn một ngày khác để sinh. Đây chỉ là một số việc cần kiêng cử trong ngày Đại Kỵ, các việc khác cũng nên xem xét kiêng cấm. Nếu bạn có kế hoạch liên quan đến khởi công xây dựng, chôn cất, tổ chức lễ cưới, hoặc đi xa, bạn nên chọn một ngày khác để thực hiện.

:

Đê Thổ Lạc ở Thân, Tý và Thìn là tốt, trong đó Thìn là tốt nhất với Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Tránh đi xa, đi tàu thuyền, khởi công, động thổ, san lấp, xây dựng kho vựa, sửa chữa phòng bếp, thờ cúng Táo Quân, lắp đặt máy móc hoặc máy móc khác, trồng lúa, gặt lúa, đào ao, bắt cá, các công việc liên quan đến chăn nuôi, mở cống rãnh, đi thầy thầy thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cầu hôn (lễ cưới) Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc : Xấu khi làm việc xây dựng nhà hay lắp mái nhà Hoàng Sa: Xấu nhất khi đi xa Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi công như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', nên xuất hành hướng Chính Nam. Để đón 'Tài Thần', nên xuất hành hướng Chính Tây.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch, cần cẩn thận khi cầu may mắn. Tốt nhất là trì hoãn kiện cáo. Người đi xa có thể gặp khó khăn trong việc liên lạc. Cẩn thận với việc mất tiền, tài sản nếu di chuyển hướng Nam, cần tìm kiếm kịp thời để tìm lại. Hãy đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Dù việc làm có thể chậm trễ nhưng cần đảm bảo chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dự báo tin vui sắp tới, nếu muốn cầu may mắn, hãy di chuyển hướng Nam. Việc gặp gỡ trong công việc sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Các công việc liên quan đến chăn nuôi sẽ được thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cẩn thận với các cuộc tranh luận, gây rối hoặc bất đồng ý kiến, có thể gây khó khăn hoặc cảm giác đói khổ. Người ra đi nên trì hoãn lại. Hãy cẩn thận với sự bất hòa và đừng là nguồn lây truyền bệnh tật. Nói chung, tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng vào thời gian này.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời gian rất thuận lợi, di chuyển trong khoảng thời gian này thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thu được lợi nhuận. Người đi xa sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ được chữa lành, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, cần đề phòng. Hãy cúng tế để tránh gặp ma quỷ và có sự bảo vệ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ mang lại sự yên bình cho nhà cửa. Những người ra đi sẽ có một hành trình bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi