Lịch âm ngày 22 tháng 2 năm 2026

Ngày Dương : 22-2-2026

Ngày Âm : 6-1-2026

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày đinh mão tháng canh dần năm bính ngọ

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2026 Tháng 1 Năm 2026 (Bính Ngọ)
22
6

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Canh Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN XUẤT XỨ NGÀY 22 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Thông tin về ngày hôm nay : Kim thần thất sát: tránh những công việc quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Trong lịch âm: đinh mão

Thời kỳ Chi sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này được coi là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.


Ngày này thuộc hành Hỏa chống lại hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không gặp khó khăn với Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Tránh cắt tóc trong ngày này để tránh rủi ro cho đầu

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Tránh việc đào giếng nước trong ngày này để tránh nước không trong sạch

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên lòng, hành trình thuận lợi.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có rau tiền tiễn đưa

Chẳng sớm cũng được Đại An

An lành vô ưu tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.

: Chôn Cất thì ĐẠI KỴ. Cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường, trổ cửa dựng cửa kỵ. Các việc khác đều không may mắn. Vì vậy, ngày này tuyệt đối không nên chôn cất người chết

:

- Sao Mão nhật Kê tại Mùi thì mất chí khí. Tại Ất Mão hay Đinh Mão rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên nên cưới gã tốt, ngày Quý Mão nếu tạo tác thì mất tiền của.

- Hợp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt  nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, an táng, sửa chữa cửa cổng.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân không thể tránh khỏi những trắc trở,

Tử biệt sống ly thật sự đau khổ.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, trồng cỏ, thờ cúng Táo Quân, tìm kiếm sự chữa trị từ bác sĩ bằng cách phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, khởi công xây dựng lò nướng hoặc lò gốm, phụ nữ nên uống thuốc chữa bệnh khi bắt đầu kinh nguyệt.

Sinh con vào ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng, nên tổ chức Lễ Âm Đức cho trẻ, nam giới nên tránh bắt đầu uống thuốc vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Quan Nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức: tốt mọi việc

Chu tước hắc đạo: Không tốt cho việc nhập trạch và khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát: Không tốt cho việc làm đất Thiên địa chuyển sát: Không tốt cho việc làm đất Đại Bại, Phá Bại: Bất kỳ việc gì cũng không may mắn (nghĩa là tốt cho việc bắt đầu)

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Phía Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài'. Tránh xuất hành hướng Phía Nam gặp 'Thần Xấu'.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được an lành. Người ra đi đều yên bình.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói vô ích. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không lành mạnh, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,…nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không được lợi, hoặc thường bị không như ý. Nếu ra đi thì cẩn thận, gặp nạn, việc quan trọng thì phải cẩn thận, gặp ma quỷ cần cúng tế mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi