Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2026
Ngày Dương : 9-2-2026
Ngày Âm : 22-12-2025
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày giáp dần tháng kỷ sửu năm ất tỵ
DƯƠNG | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2026 | Tháng 12 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
9
|
22
Ngày: Giáp Dần, Tháng: Kỷ Sửu Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 9 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm phải : Tam nương : xấu, không nên tiến hành các việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Dương Công Kỵ Nhật : là ngày xấu, tránh mọi hoạt động. Đặc biệt cần tránh: động thổ, tôn tạo tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ phần, an táng...
Ngũ Hành
Ngày: giáp dần
Tương đồng với Can Chi (cùng Mộc), là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Không khuyến khích mở kho vì tiền bạc có thể mất mát” - Tránh khỏi việc mở kho để tránh mất tiền bạc
- Dần : “Không nên thực hiện các nghi lễ tế tự vì quỷ thần không thuận lợi” - Tránh tiến hành các nghi lễ tế tự vì quỷ thần không ủng hộ vào ngày này
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Đây là ngày Hung, cần chú ý đến việc giao tiếp và tránh cãi vã. Ngày này có thể gặp khó khăn trong việc thực hiện mục tiêu, có nguy cơ xảy ra mâu thuẫn, xung đột nội bộ. Đề phòng việc bị oán hờn hoặc tranh cãi.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ
: Hung tú này không thích hợp cho bất kỳ hoạt động nào.
: Tránh khởi công và các hoạt động khác như cưới gả, đóng giường, lót giường, xây dựng, an táng và tranh tụng. Chọn một ngày khác để thực hiện các hoạt động này, đặc biệt cần tránh cưới gả vào ngày này.
: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt cho các công việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây dựng, tranh tụng. Kinh doanh có thể gặp thất bại. Tâm tinh có thể tạo ra nguy hiểm, Cánh tao gây tranh cãi, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, Mai táng tốt nhưng có nguy cơ ly hôn. Hôn nhân gặp khó khăn, có thể tan vỡ.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành làm ăn tốt, sinh con cũng may mắn.
Tránh khởi công, làm đất nền, đắp nền, lót giường, vẽ tranh, nhậm chức, nạp lễ cầu thân, làm việc hành chánh, nộp đơn từ, mở kho.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Kiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới gả, xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu cho việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.