Lịch âm ngày 12 tháng 2 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 12-2-2032
Ngày Âm Lịch: 2-1-2032
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày mậu tý tháng nhâm dần năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2032 | Tháng 1 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
12
|
2
Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Dần Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 12 THÁNG 2: TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ dương : Ngày này không nên bắt đầu các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát: hạn chế làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: mậu tí
tức Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không nên gặp Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc liên quan đến nhận đất để tránh không lành
- Tí : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Là ngày tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, buổi chiều không tốt nên cần hoàn thành nhanh chóng. Niềm vui nhanh chóng đến, thích hợp cho các việc lớn, sẽ thành công nhanh hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là ngày trùng phùng
Gặp gỡ bạn bè, vợ chồng sánh đôi
Có tài lộc rõ ràng
Cầu gì cũng được, niềm vui trọn vẹn
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Ngày xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
: Tốt cho việc nhập học, cắt áo, xây nhà hoặc ra đi cầu công danh.
: Tránh chôn cất, mở cửa, khai thông đường nước, khai trương, đào ao, các vụ kiện tụng và đóng giường. Nếu có kế hoạch chôn cất hoặc khởi nghiệp, hãy chọn ngày khác.
:
- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con ngày này nên đặt tên con theo Sao Khuê hoặc tên Sao của năm hay tháng để dễ nuôi.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân không tốt cho văn học. Tại Ngọ, nơi Tuyệt gặp Sanh, lợi cho kế hoạch, đặc biệt là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn, kết quả trung bình.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên mang lại danh tiếng.
- Khuê: mộc lang (con sói): Sao Mộc, xấu. Khắc kỵ việc động thổ, an táng, khai trương, sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hoa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Ngày này thích hợp cho việc xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, động thổ, san nền, xây dựng kho, sửa bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, may vá, lắp máy dệt, trồng lúa, gặt lúa, đào ao, tháo nước, chăm nuôi, mở hào rãnh, tìm thầy chữa bệnh, mua thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, sửa cây cối.
Không nên chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây. Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi. Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. Thanh Long Ho | Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc. Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ cưới hỏi, nhập trạch. Trùng Tang: Kiêng kỵ cưới hỏi, an táng, xây nhà. Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi công. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc vì sẽ gặp Hạc Thần (không tốt).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Niềm vui đang đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi về hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin tức. Chăn nuôi đều thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ xảy ra tranh luận, cãi vã, gây khó khăn, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh gặp người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nên tránh các việc như hội họp, tranh luận vào giờ này. Nếu buộc phải đi thì nên giữ im lặng để tránh xô xát.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là giờ rất tốt, xuất hành thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh sẽ mau khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, dễ gặp trái ý. Nếu xuất hành dễ gặp nạn, công việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ thì nên cúng tế để yên ổn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài tốt nhất nên đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành đều bình an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm, nhưng làm gì cũng cần chắc chắn.