Lịch âm ngày 29 tháng 2 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 29-2-2032
Ngày Âm Lịch: 19-1-2032
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày ất tỵ tháng nhâm dần năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2032 | Tháng 1 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
29
|
19
Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Nhâm Dần Tiết: Vũ Thủy |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 29 THÁNG 2 - TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Ngày Phạm Phải : Sát Chủ Âm : Ngày Sát Chủ Âm là ngày không nên làm các việc liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: Ât Tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), đây là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc Đăng Hỏa không thuận cho các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ât : “Bất Tải Thực Thiên Chu Bất Trưởng” - Không nên thực hiện các hoạt động liên quan đến gieo trồng, vườn rau không phát triển
- Tỵ : “Bất Viễn Hành Tài Vật Phục Tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tiền của
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày: Lưu Liên
Ngày này là ngày Hung. Mọi việc trong ngày này đều gặp khó khăn, dễ bị trì hoãn hoặc gặp phải rắc rối nên rất khó hoàn thành. Ngoài ra, dễ gặp phải những tranh cãi hoặc xung đột. Đối với việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, việc nộp đơn từ không nên vội vã.
Điều bất ngờ thường xảy ra trong Lưu Liên
Khi tìm kiếm bạn bè mà không tìm thấy phần nào
Nếu không, sẽ lạc lõng một lần
Nhiều rắc rối gặp phải, đôi khi gặp phải những khó khăn
Nhị Thập Bát Tú Sao phòng
: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ Nhật.
: Mọi công việc khởi công và thực hiện đều thuận lợi. Ngày này là thời điểm tốt nhất cho việc kết hôn, du lịch, xây nhà, an táng, ra biển, lập kế hoạch, làm vườn, hoặc cắt tóc.
: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không nên tránh. Vì vậy, trong ngày này, việc mua bán, giao dịch như mua nhà, đất đai hoặc mua ô tô đều mang lại nhiều may mắn và thuận lợi.
:
- Sao Phòng tại Đinh Sửu hoặc Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn thuận lợi với mọi công việc khác. Ngoại trừ việc an táng nên tránh.
- Sao Phòng vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: tránh xa việc xuất hành, an táng, chia lãnh gia tài, thừa kế cũng như bắt đầu làm những việc như nhuộm vải, làm gốm. Tuy nhiên, việc xây tường, lấp hang, cắt bỏ tật xấu, làm cầu, kết thúc những điều xấu cần được thực hiện.
- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này mang lại sự thịnh vượng về tài sản, thuận lợi trong việc an táng cũng như xây dựng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa tàu, khai trương tàu thuyền, bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc thừa kế sự nghiệp, làm cho khuyết thủng (như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để chờ đợi 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.