Lịch âm ngày 14 tháng 2 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 14-2-2032
Ngày Âm Lịch: 4-1-2032
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày canh dần tháng nhâm dần năm nhâm tý
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2032 | Tháng 1 Năm 2032 (Nhâm Tý) |
14
|
4
Ngày: Canh Dần, Tháng: Nhâm Dần Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY TỐT XẤU 14 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Tránh ngày : Trùng phục : Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xuất hành vợ chồng, xây nhà, xây mộ.
Kim thần thất sát: Tránh thực hiện công việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Canh Dần
Tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng Bách Mộc kỵ các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh hư hỏng ngang.
- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên làm công việc liên quan đến tế tự vì quỷ thần không bình thường.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu Cát
tức ngày Cát. Vào ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi, ít gặp khó khăn. Mưu sự lớn suôn sẻ, có âm phúc che chở, quý nhân phù trợ.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc đều thuận
Cầu tài toại ý vui vẻ
Bình an vô sự, gặp thầy gặp bạn
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
: Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi việc đều tốt. Khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới hỏi, xây dựng, khai mương rạch, thủy lợi, chặt cỏ phá đất đều rất tốt.
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Ngày này không nên mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất...
:
- Sao Vĩ Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của sao Vĩ. Tại Kỷ Mẹo rất hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
- Sao Vĩ: Hỏa Hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong xuất ngoại, xây dựng, và hôn nhân.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ an,
Chiêu tài tiến bảo, đất đai thêm,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng y theo ngày này,
Con cháu hưng thịnh, nam nữ đàng hoàng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu đất đai,
Công danh vững bền, vang danh xa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành thuận lợi, sinh con tốt.
Động thổ, đắp nền, lót giường, vẽ tranh, chụp ảnh, nhậm chức, nạp lễ cầu hôn, làm việc hành chính, nộp đơn từ, mở kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt ân: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (Thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân giá thú Phúc hậu: Tốt nhất cho khai trương hoặc cầu tài lộc | Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, cưới xin, cầu tài lộc, động thổ Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, nhà cửa Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc để tránh Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt, đi lại gặp may mắn. Buôn bán có lãi. Người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, hay gặp trái ý. Ra đi gặp rủi, gặp nạn. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm, nhưng cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu lộc cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi vã, gây chuyện đói kém. Người đi xa nên hoãn. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận vào giờ này. Nếu phải đi thì giữ miệng tránh ẩu đả.