Lịch âm ngày 22 tháng 2 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 22-2-2032

Ngày Âm Lịch: 12-1-2032

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày mậu tuất tháng nhâm dần năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2032 Tháng 1 Năm 2032 (Nhâm Tý)
22
12

Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Nhâm Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dấu Hiệu Tốt Xấu Ngày 22 Tháng 2

Các Ngày Kỵ

Thụ Tử : Ngày này thường xấu : Tránh hành động quan trọng trong ngày này.

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Tuất

Tương ứng với Can Chi (cùng Thổ), ngày này được xem là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Bình Địa Mộc kết hợp với các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Tuất hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát ảnh hưởng đến tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tham gia vào việc nhận đất để tránh xấu cho gia đình

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên tiếp xúc với chó, quỉ quái lúc này

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Cát, mọi sự đều yên bình, thành công.

Đại An gặp được nhân quý

Có cơm có ở tiền tiễn đưa

Chẳng cần thời cũng được Đại An

An vui không phiền tạp, tâm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Làm nhiều việc tốt như mở cửa, mở đường nước, đào giếng, đi thuyền, xây dựng, nhận chức hoặc nhập học.

: Tránh sinh con, chôn cất hoặc tu sửa mộ.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Thỏa thuận hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, đi ra ngoại, đi thuyền, khởi công, đào móc, san nền, gắn cửa, đặt mộ, xây nhà, tu sửa nhà bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào giếng, hạ nước, cầu nguyện chữa bệnh, mua gia súc, công việc chăn nuôi, nhập học, tổ chức lễ cầu thân, cưới hỏi, thuê người, đề nghị đơn xin việc, học nghề, tu sửa thuyền, mở cửa hàng, vẽ tranh.

Tranh chấp pháp lý.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi, kết hôn Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc xây nhà, làm giường Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc ra ngoại, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất với việc cưới hỏi giá thú Quỷ khốc: Xấu cho việc thờ cúng, mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành đều bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không may mắn. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Tiền bạc mất mát nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói tầm thường. Công việc diễn ra chậm trễ, nhưng quan trọng là cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi làm việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi nhận tin tức vui. Nếu chăn nuôi thì thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây rối loạn, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất là hoãn lại. Phòng tránh sự nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong thời gian này. Nếu phải đi vào thời gian này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời điểm rất tốt lành, nếu đi thì thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán đều lợi nhuận. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin tức vui vẻ. Mọi sự trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh thì cầu nguyện thì sẽ bình phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không thuận lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc gặp sự cố, gặp nguy hiểm, công việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng thờ mới được an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi