Lịch âm ngày 17 tháng 2 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 17-2-2032

Ngày Âm Lịch: 7-1-2032

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày quý tỵ tháng nhâm dần năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2032 Tháng 1 Năm 2032 (Nhâm Tý)
17
7

Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Nhâm Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 17 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : Ngày này không nên thực hiện các việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: quý tỵ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên tham gia kiện tụng, vì ta lý yếu địch lý mạnh”

- Tỵ : “Không nên đi xa để tránh mất mát về tiền của”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Hung

ngày này mọi công việc khó thành, dễ gặp trở ngại hay xảy ra những rắc rối, tranh cãi. Trong công việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ, cần phải thận trọng không nên vội vàng.

Ngày Hung thường gặp nhiều khó khăn,

Buồn phiền lo lắng không dễ giải quyết.

Bất đắc dĩ đường quanh co bế tắc,

Đường đi trở trở nên mệt mỏi.

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không làm bất kỳ việc gì.

: Khởi công xây dựng, đặt móng làm việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là tiến hành chôn cất và các việc liên quan đến chết chôn như sửa đắp mồ mả, chuẩn bị mồ mã, đóng thọ đường. Ngày này tuyệt đối không nên tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm xấu.

:

- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, càng thêm khó khăn. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên, phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc đều thuận lợi. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu, mọi việc đều may mắn, đặc biệt là việc chôn cất sẽ mang lại may mắn.

Truỷ: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Kiêng việc xây dựng, thưa kiện, và thi cử có thể gặp phải nhiều khó khăn.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Làm việc nhập kho, đặt cốc, xây cầu, lót sàn, đặt giường, thừa kế gia sản, và các công việc cải thiện như đào mương, lót đá, xây bờ kè.

Đặc biệt phù hợp để bắt đầu một sự nghiệp mới, mở cửa hàng, khởi nghiệp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Địa tài: Tốt cho kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi công việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi công việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi công việc Tiểu Hao: Xấu cho kinh doanh, cầu tài, cầu lộc, khai trương Hoang vu: Xấu cho mọi công việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Nam Đông để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Chính để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi