Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2032
Ngày Dương Lịch: 9-2-2032
Ngày Âm Lịch: 28-12-2031
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày ất dậu tháng tân sửu năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2032 | Tháng 12 Năm 2031 (Tân Hợi) |
9
|
28
Ngày: Ất Dậu, Tháng: Tân Sửu Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2032
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN VỀ NGÀY 9 THÁNG 2
Các Ngày Kỵ
Quan Sát Ngày : Thụ Tử : Trong ngày này, mọi việc đều khuyến cáo tránh xa để tránh rủi ro.
Ngũ Hành
Ngày: Ất Dậu
là ngày Can Chi xung đáng (Kim Mộc), được coi là ngày có tính hung (phạt).
Âm lịch: Ngày Tuyền Trung Thuỷ Kí, tương ứng với các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không bị ảnh hưởng bởi Thủy.
Dậu kết hợp với Thìn, tạo thành cục Kim.
| Xung với Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Không nên gieo trồng vì không có kết quả” - Tránh việc liên quan đến gieo trồng, vụ mùa không được thuận lợi
- Dậu : “Không nên hội khách để tránh rủi ro từ khách đến” - Tránh tổ chức hội khách để tránh nguy cơ từ khách đến
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích Khẩu
Đây là ngày mà cần đề phòng vấn đề liên quan đến lời nói, xung đột, hoặc tranh cãi. Đây là ngày không may mắn, việc lập kế hoạch khó thành công và dễ dẫn đến xung đột, mâu thuẫn trong gia đình hoặc công việc, nên tránh xa.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
: Nguy Nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.
: Tránh việc khởi công xây dựng nhà cửa, làm việc liên quan đến nước, đào mương, đi thuyền hoặc mở cửa. Nếu có ý định xây dựng nhà cửa, nên chọn ngày khác để thực hiện.
:
Sao Nguy Nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu đều tốt. Trong đó, tại Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được ưa thích.
- Nguy Nguyệt Yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Kiêng kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Hỷ (Trực Thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, lễ cưới, kỵ kiện tụng Nguyệt N: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho sự thịnh vượng, khởi sự mới Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ kiện tụng | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc xây nhà Thụ Tử: Xấu cho mọi việc, trừ việc săn bắn Cô Thần: Xấu nhất cho việc kinh doanh Lỗ Ban Sát: Kiêng kỵ khởi công |
Hướng xuất hành
Đi ra ngoài hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi ra ngoài hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh ra ngoài hướng Tây Bắc vào lúc gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây gổ, đấu đá, đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất nên hoãn lại. Tránh gây ra lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh cãi, quyết định quan trọng,... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu buộc phải ra ngoài trong thời gian này, nên kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất may mắn, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần cẩn thận, tránh gặp phải tai nạn, rủi ro.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa ổn định. Người ra ngoài đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Hoãn kiện cáo là lựa chọn tốt nhất. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì sẽ tìm lại được nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Cần thận trọng và chắc chắn trong mọi việc làm.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài có tin vui. Chăn nuôi gặp thuận lợi.