Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 7-2-2032

Ngày Âm Lịch: 26-12-2031

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày quý mùi tháng tân sửu năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2032 Tháng 12 Năm 2031 (Tân Hợi)
7
26

Ngày: Quý Mùi, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Báo Ngày 7 Tháng 2

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày không tốt như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: quý mùi

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên tranh cãi với kẻ mạnh” - Tránh việc tham gia tranh cãi với những người mạnh mẽ

- Mùi : “Không nên uống thuốc mà không rõ nguồn gốc” - Hạn chế uống thuốc mà không biết rõ nguồn gốc của nó

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Đây là ngày Hung, khi mọi công việc gặp khó khăn, dễ bị trì hoãn hoặc gặp rắc rối, khó hoàn thành. Ngoài ra, có thể gặp phải những vấn đề thị phi hoặc xung đột. Trong việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ nên thận trọng và không nên vội vàng.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

: Thích hợp cho việc may áo hay kết màn.

: Không nên khởi công xây dựng, thực hiện nhiều công việc, đặc biệt là khởi đường tháo nước, trổ cửa, khởi đầu các vụ kiện cáo, chôn cất. Để tránh điềm xấu, hãy chọn một ngày tốt khác để chôn cất.

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều được gọi là đường cuối cùng. Ngày Quý Hợi có thể đúng mức, là ngày cuối cùng của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy có Sao Nữ Đăng Viên tốt nhất nhưng cũng không nên sử dụng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, không nên chôn cất, thừa kế, xuất hành, khởi công xây dựng lò nhuộm lò gốm, chia tài sản; nên dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Không nên chôn cất hay cưới gả. Sao này không tốt khi sinh con.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Điều đóng gói khế ước, giao dịch, san nền, thăm thầy chữa bệnh, săn bắt.

Xây nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để chạm gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để chạm gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc để tránh 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc bị mất, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới tìm thấy. Phòng tránh tranh cãi, xung đột, và miệng lưỡi phiếm phương. Công việc thường diễn ra chậm, tuy nhiên cần chắc chắn và kiên nhẫn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn và thành công thì đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ được thuận lợi. Người đi sẽ nhận được tin tức về. Trong việc chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Thường gặp tranh luận, cãi vã, đối mặt với chuyện phiền toái, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Cần phòng tránh lời nguyền rủa và các nguy cơ bệnh tật. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, và việc quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần giữ miệng để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ tốt, nếu ra đi sẽ gặp may mắn. Trong việc buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh cần chữa thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu phải ra đi, cần phải cẩn thận và tránh gặp tai nạn. Trong các công việc quan trọng, cần có sự chuẩn bị và giữ an toàn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam để có sự yên bình trong nhà cửa. Người xuất hành sẽ có chuyến đi bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi