Lịch âm ngày 21 tháng 2 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 21-2-2032

Ngày Âm Lịch: 11-1-2032

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày đinh dậu tháng nhâm dần năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2032 Tháng 1 Năm 2032 (Nhâm Tý)
21
11

Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Nhâm Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem thông tin về ngày 21 tháng 2

Các Ngày Kỵ

Đề phòng những ngày : Trùng tang : Tránh chôn cất, cưới hỏi, ra đường, xây nhà, xây mộ
Trùng phục : Tránh chôn cất, cưới hỏi, ra đường, xây nhà, xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: nhâm ngọ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Phòng tránh nguy cơ lụt lội” - Không nên tháo nước để tránh lũ lụt

- Ngọ : “Tránh việc lợp mái sập” - Không nên lợp mái để tránh sập mái

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Ngày Hung, nên cẩn thận lời nói và tránh xung đột. Ngày này dễ gây ra tranh cãi, mâu thuẫn, và thất bại trong công việc.

Xích khẩu dẫn đến nghèo khó

Gây ra thị phi và cãi vã

Mất mát tài sản dễ xảy ra

Chó cắn, vợ chồng ly tán

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc tạo tác đều đem lại thành công và lợi ích. Hôn nhân và sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, thi cử đạt kết quả cao.

:

Tránh làm: Chôn cất gây hoạn nạn trong ba năm. Xây dựng hoặc sửa chữa mộ phần dễ gây thêm người chết. Sao Giác chiếu ngày này sinh con khó nuôi, nên đặt tên theo Sao để tránh điềm xấu. Nên chọn ngày khác để chôn cất.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác gặp ngày Dần là Đăng Viên mang lại thành công và mọi việc đều tốt đẹp.

- Sao Giác gặp ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: kỵ chôn cất, thừa kế, xuất hành, khởi công. Nhưng tốt cho việc lấp hang, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc điều xấu.

- Sao Giác gặp ngày Sóc là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm, thừa kế. Đại kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành công, kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tạo tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Làm giường, săn bắt, khởi công lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, xuất hành Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Tây Bắc sẽ gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây mâu thuẫn. Nếu phải đi, nên cẩn thận lời nói để tránh xích mích.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Thời gian tốt lành, mọi việc suôn sẻ, kinh doanh có lãi. Người đi xa sắp về, gia đình hòa thuận.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Không thuận lợi về cầu tài, dễ gặp rủi ro. Nên cúng tế nếu gặp chuyện không may.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thời gian tốt lành, cầu tài theo hướng Tây Nam, nhà cửa yên ổn, mọi việc đều bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, tốt nhất hoãn các việc quan trọng, tránh tranh cãi và mất mát.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu tài nên đi hướng Nam, gặp nhiều may mắn trong công việc, chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi