Lịch âm ngày 20 tháng 2 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 20-2-2032

Ngày Âm Lịch: 10-1-2032

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày bính thân tháng nhâm dần năm nhâm tý

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2032 Tháng 1 Năm 2032 (Nhâm Tý)
20
10

Ngày: Bính Thân, Tháng: Nhâm Dần

Tiết: Vũ Thủy

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO NGÀY 20 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: bính thân

được đánh giá là ngày cát trung bình (chế nhật) trong lịch âm. Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị, phù hợp với các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không gặp khó khăn từ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên sửa chữa bếp trong ngày này để tránh tai hoạ từ hỏa”

- Thân : “Không nên làm việc sắp xếp giường ngủ để tránh ma quỷ vào phòng”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

hay còn gọi là ngày Cát. Trong Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp khó khăn. Công việc lớn hanh thông, may mắn, cũng như được sự che chở và ủng hộ từ người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Việc chôn cất, cắt cỏ hoặc cắt áo đều là lựa chọn tốt.

: Khởi tạo bất kỳ công việc gì đều không tốt. Đặc biệt là tránh các hoạt động như mở cửa, tháo nước, đào ao, xây nhà, cưới hỏi, động đất, xây tường và cột. Nếu bạn có kế hoạch làm những công việc này, hãy chọn một ngày khác.

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Uống thuốc, chữa bệnh.

Đặt giường, cho vay, đào ao, làm việc chính trị, đề xuất, học hành, thực hành kỹ năng, tham gia lễ cầu thân, làm việc chính trị, nộp đơn đề nghị

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành DịchSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, an táng Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy chọn hướng Tây Nam khi ra ngoài. Để đón 'Tài Thần', hướng Chính Đông là lựa chọn phù hợp.

Tránh việc ra ngoài hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là khoảng thời gian rất thuận lợi, khi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ hồi phục, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu phải ra ngoài, cần phải cẩn thận vì có thể gặp rủi ro, tai nạn. Công việc quan trọng nên trì hoãn, cần cúng tế để mang lại sự an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được thuận lợi, nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua một ngày bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài gặp nhiều khó khăn. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức vui. Cẩn thận về tài chính, cẩn trọng tránh cãi vã, gây rối. Mọi công việc cần phải chắc chắn và cẩn thận.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Trong công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức vui. Nếu làm việc liên quan đến chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cần tránh tranh luận, cãi cọ, gây rối. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lây nhiễm bệnh từ người khác. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi, hãy kiểm soát miệng để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi