Lịch âm ngày 3 tháng 2 năm 2032

Ngày Dương Lịch: 3-2-2032

Ngày Âm Lịch: 22-12-2031

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày kỷ mão tháng tân sửu năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2032 Tháng 12 Năm 2031 (Tân Hợi)
3
22

Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Tân Sửu

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 3 THÁNG 2 - XEM TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Tam nương : xấu, tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa, cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Trùng tang : Kiêng chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mộ
Trùng phục : Kiêng chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mộ
Dương Công Kỵ Nhật : ngày xấu, không nên làm việc gì. Đặc biệt xấu cho: động thổ, tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ, an táng...


Ngũ Hành

Ngày: Kỷ Mão

Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành Đầu Thổ kỵ tuổi: Quý Dậu và Ất Dậu.
Ngày này hành Thổ khắc Thủy, trừ tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mão hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.


| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Tránh phá khoán để không gây mất mát cho cả hai bên

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Tránh đào giếng nước để nước không bị đục

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Đây là ngày hung, cần đề phòng lời nói, tránh mâu thuẫn và tranh cãi. Ngày này xấu, mưu sự khó thành, dễ gây xích mích, thị phi, làm ơn mắc oán.

Xích khẩu dẫn đến khó khăn

Sinh ra khẩu thiệt, thị phi đầy rẫy

Của cải hao mòn, vợ chồng phân ly

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú), tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương, thủy lợi, chặt cỏ, phá đất đều tốt.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Không nên mua sắm ô tô, xe máy, nhà đất…

: Sao Vĩ tại Mùi, Hợi, Mão kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vĩ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể dùng được.

Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp), Hỏa tinh, sao tốt. Mọi việc hưng vượng, thuận lợi xuất ngoại, xây cất, hôn nhân.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nếu dùng ngày này, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp máy, thuê người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà vịt.

Nhận chức, uống thuốc, làm hành chính, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho khai trương, xây nhà, an táng. Địa tài: Tốt cho kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Lộc khố: Tốt cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Trùng phục: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mộ

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên ôn: Kỵ xây dựng Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ cưới hỏi, nhập trạch Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương

Hướng xuất hành

Hướng Đông Bắc là hướng xuất hành tốt để đón 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Tây sẽ gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Dễ xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây đói kém, cần đề phòng. Người đi xa nên hoãn lại. Tránh lây bệnh và phòng người nguyền rủa. Những việc như họp hành, tranh luận, việc quan nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải đi vào giờ này, nên giữ im lặng để tránh ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, đi sẽ gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lời. Người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Nếu đi sẽ gặp nạn, việc quan trọng phải dời, gặp ma quỷ nên cúng tế để an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi