Lịch âm ngày 12 tháng 6 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 12-6-2026

Ngày Âm Lịch: 27-4-2026

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày đinh tỵ tháng quý tỵ năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2026 Tháng 4 Năm 2026 (Bính Ngọ)
12
27

Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Quý Tỵ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO XẤU NGÀY 12 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Bị ám chính ngày : Tam nương : xấu, ngày này không tốt cho việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Tránh xa mọi việc trong ngày này.

Ngũ Hành

Ngày: đinh tỵ

tức Can Chi tương đồng (cùng Hỏa), đây là ngày xấu.
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ không may cho Tân Hợi và Quý Hợi.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ khi là Đinh Mùi hoặc Quý Hợi không cần lo sợ hành Thổ.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc hôm nay để tránh đầu bị nhiễm trùng

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Hạn chế di chuyển để tránh mất mát về tiền bạc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, thành công.

Đại An gặp quý nhân

Có cơm có gạo, tiền bạc tiễn đưa

Dù không kịp Đại An cũng được

An vui, không có bất kỳ vấn đề nào đáng lo ngại

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Bắt đầu mọi việc đều thuận lợi. Tốt nhất là khởi công, cưới hỏi, mở cửa, xây dựng cơ ngơi, làm cầu, cắt áo, làm công trình thủy lợi.

: Đặc biệt tránh làm giường, đóng giường và di chuyển qua đường nước.

:

- Sao Lâu kim Cẩu gặp Ngày Dậu Đăng Viên mang ý nghĩa lợi lộc lớn. Tại Tỵ được gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu cũng tốt nhưng không quá nổi bật.

- Cuối tháng gặp Sao Lâu kim phạm Diệt Một: Tránh làm rượu, tham gia vào việc hành chánh, khởi công làm gốm sứ, nhuộm nhuộm, thừa kế công việc và hạn chế di chuyển bằng thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Sao kim, mang lại may mắn. Tiền bạc sẽ dồi dào, học hành sẽ thuận lợi, việc cưới hỏi, xây dựng đều tốt.

 

Sao Lâu giúp đắp tường, khởi công đại công trình,

Tài lộc đầy đủ, gia đạo hòa thuận, công việc suôn sẻ,

Thịnh vượng ngoại cảnh, tiền bạc đầy đủ suốt mọi ngày,

Gia đình hạnh phúc, anh em hòa thuận, danh vọng vang dội.

Hôn nhân viên mãn, con cái nảy nở,

Vàng bạc phú quý, công danh danh vọng,

Mang lại sự thịnh vượng, khai mạc nhiều công việc phát đạt,

Nam vinh, nữ quý, sống một cuộc sống trường thọ.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng bức tường, thiết lập nơi an nghỉ cuối cùng, lắp đặt cửa, xây dựng các công trình kiến trúc, làm cầu. Khởi công nhuộm lò gốm, sử dụng thuốc, điều trị bệnh (nhưng tránh điều trị bệnh về mắt), chăm sóc cây cỏ.

Nhận chức lãnh đạo, tiếp nhận trách nhiệm hoặc kế thừa công việc, bắt đầu học tập, điều trị bệnh về mắt, hoặc các công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, đào đất Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ việc săn bắn Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông để tránh 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi xuất hành sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Kế hoạch gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Việc kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Nếu hướng Nam, mất tiền, mất của sẽ nhanh chóng được tìm thấy. Hãy cẩn trọng trong các cuộc tranh luận, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không hay. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cần lộc, cầu tài thì hãy hướng Nam. Công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Trong việc chăn nuôi cũng sẽ gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có thể xảy ra tranh luận, cãi vã, tạo ra vấn đề không cần thiết, cần phải cảnh giác. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh sự nguyền rủa, tránh việc lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải tham gia vào thời gian này, hãy giữ im lặng để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi. Người đi xa sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ gặp những tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài sẽ không hiệu quả, hoặc có thể gặp phải sự không hài lòng. Nếu ra đi hoặc gặp rủi ro, tai nạn, hoặc trong các việc quan trọng, cần phải thực hiện nghiêm túc, gặp ma quỷ cần tiến hành lễ cúng để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi