Lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 8-6-2026

Ngày Âm Lịch: 23-4-2026

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày quý sửu tháng quý tỵ năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2026 Tháng 4 Năm 2026 (Bính Ngọ)
8
23

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Quý Tỵ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 8 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Lời Phạm hát : Nguyệt kị : “Mười bốn, hai ba, mùng năm - Đi chơi hết sức, còn buôn làm”
Kim thần thất sát: Tránh làm việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: quý sửu

Tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Âm lịch: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.


Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Chớ từ tụng lí đối phương mạnh” - Không nên bắt đầu các vụ kiện tụng, lợi thế của bên mạnh

- Sửu : “Chớ quan đới chủ mà không hồi hương” - Tránh nhận quan pháp mặc dù chủ nhà không hoan nghênh

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tốc Hỷ, hay còn gọi là ngày Tốt Vừa. Sáng tốt, chiều xấu, cần làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh, nên sử dụng để thực hiện các dự án lớn, thành công sẽ đạt được nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Tránh việc gác đòn đông, xây nhà, tháo nước, đào mương rạch, ra khơi hoặc trổ cửa. Vì thế, nếu bạn có ý định xây dựng nhà cửa, hãy chọn ngày khác để thực hiện

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu đều mang lại may mắn. Trong đó, tại Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc đều suôn sẻ và thành công.

- Nguy: nguyệt yến (chim én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đóng giường, săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm.

Xuất hành bằng đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Câu Trận: Kỵ mai táng Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc để không gặp 'Thần Xấu'.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui đang đến, nếu muốn thêm may mắn và tài lộc, hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều thuận lợi. Người đi sẽ mang tin vui trở về. Nếu chăn nuôi thì gặp được may mắn.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Thường gặp tranh cãi, gây chuyện không hay, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Tránh va chạm, tránh lây bệnh. Tránh mọi hoạt động như hội họp, tranh luận, hoặc công việc quan trọng trong giờ này. Nếu không thể tránh được thì hãy kiềm chế miệng nói để tránh xảy ra xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Là giờ tốt lành, thường gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người ra đi sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Nếu cầu tài thì không có ích lợi, hoặc thậm chí gặp phải rủi ro. Nếu phải ra ngoài hay làm việc quan trọng thì phải cẩn thận, có thể gặp tai nạn, hoặc gặp ma quỷ. Để tránh những điều xấu xảy ra, hãy tiến hành cúng tế.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là hướng Tây Nam khi cầu tài, để đảm bảo sự yên bình cho nhà cửa. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi bình yên.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài có thể không đạt được kết quả như mong đợi. Thường khuyến khích hoãn mọi việc cần quyết định. Người đi xa có thể chưa nhận được tin về. Tiền bạc hoặc tài sản có thể mất, nhưng nếu đi hướng Nam thì có thể tìm thấy nhanh chóng. Hãy cẩn trọng để tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng đảm bảo rằng mọi việc được làm phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi