Lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 2026
Ngày Dương : 7-6-2026
Ngày Âm : 22-4-2026
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày nhâm tý tháng quý tỵ năm bính ngọ
DƯƠNG | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2026 | Tháng 4 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
7
|
22
Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Quý Tỵ Tiết: Mang chủng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 6
Các Ngày Kỵ
Tránh các ngày : Tam nương : Xấu, ngày này không nên tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Trùng phục : Kỵ chôn cất, cầu hôn, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả
Kim thần thất sát: Tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Nhâm Tí
Tức Can Chi tương đồng (cùng Thủy), ngày này là ngày Cát.
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều
- Tí : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
Một ngày Hung, mọi sự khó thành, dễ gặp trở ngại và rắc rối. Luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn đều cần cẩn thận và không nên vội vã.
Lưu Liên là điều không thể đoán trước
Tìm bạn, phân ly giữa chừng khó khăn
Không thể lạc lối một khi đã bắt đầu
Đường đi gập ghềnh, khó khăn vô vàn
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.
: Không nên khởi công, xây dựng, khai trương, cưới hỏi vào ngày này.
:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Trong số này, ngày Thìn là tốt nhất. Có thể thực hiện các hành động như khai trương, xuất hành. Trừ ngày Mậu Thìn, còn lại đều phù hợp cho việc động thổ.
- Gặp ngày Tý, Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên, cần chú ý tránh Phục Đoạn Sát, không nên khởi công xây dựng, làm lò nhuộm lò gốm.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm ) thì Sao Hư phạm Diệt Một. Cần tránh lập lò gốm, thừa kế, cữ làm rượu, làm hành chánh, đặc biệt không nên đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả | Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Đi về phía Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi về phía Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Đông Bắc - gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.