Lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 27-6-2026

Ngày Âm Lịch: 13-5-2026

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm thân tháng giáp ngọ năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2026 Tháng 5 Năm 2026 (Bính Ngọ)
27
13

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Giáp Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

KIỂM TRA NGÀY TỐT XẤU 27/6

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Tam nương: xấu, kiêng kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây dựng (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm: Kiêng kỵ các việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Thân

Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Kiếm phong Kim, kỵ các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.


Ngày này thuộc hành Kim, khắc hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì được lợi từ sự khắc này.
Ngày Thân hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó khăn trong việc canh phòng đê điều

- Thân: “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

là ngày xấu, mọi việc dễ gặp trắc trở. Công việc đình trệ, tiến độ bị ảnh hưởng, tiền bạc hao hụt, danh vọng giảm sút. Ngày này không thuận lợi về mọi mặt, nên tránh để giảm thiểu rủi ro.

Không Vong gặp quẻ khẩn cấp

Bệnh tật nguy hiểm không làm được gì

Nếu không thì sẽ gặp kẻ trộm cắp, phân ly không tốt lành

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú), tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không hợp để làm các việc trọng đại.

: Tránh khởi công xây dựng, chôn cất, cưới hỏi và xuất hành. Đặc biệt kỵ đi đường thủy. Sinh con ngày này không tốt, nên tích đức cho con. Đây là liệt kê các việc Đại Kỵ, các việc khác cũng nên tránh. Nếu có dự định các việc liên quan, hãy chọn ngày khác.

: Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn đều tốt, đặc biệt là Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung, phí tận điền viên, thương khố không, mai táng bất khả dụng thử nhật, huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng, nhược thị hôn nhân ly biệt tán, dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung, hành thuyền tắc định tạo hướng một, cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê người, học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, làm hành chính, dâng đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xuất hành Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, xấu về tế tự, đào ao, đào giếng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Tây Nam để không gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận, dễ gặp rủi ro. Nếu ra đi có thể gặp nạn, nếu gặp ma quỷ cần cúng tế để an tâm.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài hướng Tây Nam. Nhà cửa yên bình, người xuất hành đều an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Nếu mất của đi hướng Nam tìm sẽ thấy. Cần tránh tranh cãi và mâu thuẫn. Công việc cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu tài hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi sẽ có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh luận, cãi vã, gặp chuyện không may. Người xuất hành nên hoãn lại. Tránh lây bệnh, đề phòng người nguyền rủa. Nên tránh hội họp, tranh luận vào giờ này, nếu bắt buộc giữ miệng để tránh cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Giờ tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán kinh doanh có lời, người đi sẽ về nhà. Phụ nữ có tin vui, mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi