Lịch âm ngày 22 tháng 6 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 22-6-2026

Ngày Âm Lịch: 8-5-2026

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày đinh mão tháng giáp ngọ năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2026 Tháng 5 Năm 2026 (Bính Ngọ)
22
8

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Giáp Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 22 THÁNG 6 CÓ GÌ TỐT, CÓ GÌ XẤU

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh trong ngày : Trùng tang : Nên tránh làm đám tang, tổ chức lễ cưới, xuất hành, xây nhà hoặc mồ mả
Kim thần thất sát: Tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: đinh mão

Tương ứng với Can Chi là Mộc Hỏa, ngày này được xem là ngày 'cát' (có nghĩa là ngày không tốt).
Theo nạp âm, ngày này thuộc về Lô trung Hỏa, không may cho các tuổi Tân Dậu và Quý Dậu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi Quý Dậu và Ất Mùi, thuộc hành Kim nhưng không sợ hành Hỏa.
Trong ngày này, Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc vào ngày này để tránh việc đầu sẽ bị nặng

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng vào ngày này để tránh nước trong giếng không được trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

Trong ngày Đại An, mọi sự đều diễn ra một cách suôn sẻ, thành công.

Đại An mang lại sự gặp gỡ may mắn

Tiền bạc dồi dào, cuộc sống ấm no

Không cần phải vội vàng, đại an tự nhiên

An lành, tĩnh lặng, tâm hồn thư thái

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương Nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Bắt đầu mọi dự án đều rất thuận lợi. Trong đó, việc che mái, xây nhà, mở cửa, tổ chức lễ cưới, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, làm thuỷ lợi, đặt táng, chặt cỏ, cắt áo,... đều rất thuận lợi.

: Không nên sửa hoặc làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng cần kiêng cữ như trên.

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày cấy, thu hoạch, mua bán trâu, nuôi tằm, săn bắn hoặc chăm sóc cây cối

Thực hiện các công việc động thổ, san nền, đắp nền; phụ nữ có thể bắt đầu uống thuốc phòng bệnh, đảm nhận các vị trí quản lý, thừa kế chức vụ hoặc sự nghiệp, bắt đầu công việc hành chính, gửi đơn xin việc, lên kế hoạch, mưu sự khẩn trương.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc kết hôn Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Địa phá: Kiêng việc xây dựng Hoả tai: Xấu cho việc xây nhà hay làm mái nhà Ngũ Quỹ: Kiêng việc ra ngoài Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kiêng việc khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kiêng việc ra ngoài, kết hôn

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nên cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người đi ra ngoài đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cần cầu lộc, cầu tài một cách cẩn thận. Nên hoãn lại kiện cáo. Người đi xa cần chờ đợi tin tức. Mất tiền, mất của sẽ tìm thấy nhanh chóng nếu đi hướng Nam. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và tránh những lời nói không hay. Việc làm nên chắc chắn, dù có chậm nhưng sẽ mang lại thành công.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc hoặc cầu tài, hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ may mắn. Người đi có tin tức tốt. Nếu chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cần tránh tranh luận, cãi vã, tránh gây ra những rắc rối. Người ra ngoài nên hoãn lại. Hãy đề phòng lời nguyền rủa và tránh lây nhiễm bệnh. Tóm lại, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra xích mích hay cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là khoảng thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thu được lợi nhuận. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi mối quan hệ trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, sẽ có sự hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không mang lại lợi ích, có thể gặp phải những trở ngại hoặc phản đối. Nếu ra ngoài hoặc bắt đầu một công việc quan trọng, hãy cẩn thận. Đối diện với nguy hiểm, cần có sự phòng ngự chặt chẽ. Khi gặp phải ma quỷ, nên cúng tế để mang lại bình an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi