Lịch âm ngày 13 tháng 6 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 13-6-2026
Ngày Âm Lịch: 28-4-2026
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày mậu ngọ tháng quý tỵ năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2026 | Tháng 4 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
13
|
28
Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Quý Tỵ Tiết: Mang chủng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dấu hiệu tốt xấu ngày 13 tháng 6
Các Ngày Kỵ
Không nên tiến hành bất kỳ công việc nào trong các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: mậu ngọ
Tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên thực hiện việc liên quan đến việc nhận đất để tránh chủ nhà không được hưởng lợi
- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải sửa lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Trong ngày này, mọi việc gặp nhiều khó khăn, dễ bị trễ trở hoặc gặp phải rắc rối, làm cho việc hoàn thành trở nên khó khăn. Đặc biệt, có thể gặp phải những xích mích hoặc tranh chấp. Cần cẩn thận khi thực hiện các công việc hành chính, pháp lý, hoặc liên quan đến giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ và tránh vội vàng.
Lưu Liên là chuyện bất lợi
Không thấy bạn phân đường phía xa
Hoặc mất tích một lúc
Nhiều trở ngại thường gặp
Nhị Thập Bát Tú Sao vị
: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi việc đều thuận lợi. Đặc biệt tốt cho việc khởi công, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây dựng, mở kênh rạch, các công trình thủy lợi, và phá đất để trồng cây.
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Tránh mua sắm các đồ như ô tô, xe máy, và nhà đất.
:
- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo làm hại việc chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất xấu, nhưng các ngày Mẹo khác có thể sử dụng được.
- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Sao tốt, mang lại sự thịnh vượng và thuận lợi trong việc đi du lịch, xây dựng, và hôn nhân.
Vĩ tinh mang lại sự phồn thịnh và an lành,
Phú quý, vinh hoa, và sự trường thọ an bình,
Thu hút vận may và tài lộc, và phát triển địa bàn,
Hợp nhất các mối quan hệ hôn nhân và gia đình.
Tránh xa khỏi các hoạt động gây hấp dẫn ân oán,
Tạm gác lại việc đi du lịch hay làm những công việc quan trọng vào ngày này.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành trong ngày này có lợi, đặc biệt là cho việc sinh con.
Đào đất, san nền, lót giường, vẽ tranh, nhậm chức, nộp đơn, tham gia các hoạt động hành chánh, và mở kho vựa đều thuận lợi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thanh Long Hoàng Đạo: Mang lại may mắn cho mọi việc Thánh Tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc cầu phúc, cúng bái, và tế tự U Vi Tinh: Mang lại may mắn cho mọi việc | Hoàng Sa: Rất xấu cho việc xuất hành Nguyệt Kiến chuyển sát: Kiêng kỵ đào đất Ly Sàng: Kiêng kỵ giá thú |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Đông để tránh gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay nói xấu sau lưng. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin tức về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh gây ẩu đả hoặc cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an lành.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.