Lịch âm ngày 4 tháng 6 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 4-6-2026

Ngày Âm Lịch: 19-4-2026

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày kỷ dậu tháng quý tỵ năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2026 Tháng 4 Năm 2026 (Bính Ngọ)
4
19

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Quý Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 4 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Tránh không thực hiện bất kỳ công việc nào vào ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ dậu

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên phá vỡ thoả thuận với hai bên đều gánh chịu tổn thất”

- Dậu : “Không nên tổ chức gặp gỡ khách hàng mới để tránh có nguy cơ hại đến người chủ mới”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Trong ngày Tiểu Cát, mọi sự đều thuận lợi và không gặp trở ngại. Mọi dự định đều thành công, cùng với sự che chở và ủng hộ của những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Bắt đầu mọi việc đều tốt. Làm việc xây dựng, sửa chữa mộ, dọn dẹp, mở cửa, các dự án thủy lợi, cắt cỏ phá đất, may vá, kinh doanh, giao dịch, và khao khát danh vọng.

: Tránh xa việc đi thuyền. Tốt nhất là đặt tên con là Đẩu, Giải hoặc Trại, hoặc theo tên Sao trong năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải mất sức ở Tỵ. Ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng tránh phải Phục Đoạn. Phục Đoạn gây trở ngại cho việc an táng, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm hoặc gốm và việc ra đi; Nên dứt tay trẻ em, lấp kín hang hố, xây tường, và kết thúc điều có hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tốt. Xây dựng, sửa chữa, kết hôn và an táng đều tốt.

 

Đẩu tạo cơ hội cho sự thịnh vượng,

Văn vũ lên đỉnh, sự phồn thịnh,

Tiền tài đổ về, vận may trỗi dậy,

Sự nghiệp phồn thịnh, giàu sang lai tới.

Mở rộng, phát triển, thành công với sức mạnh,

Tài lộc sung túc cho cả nam và nữ,

Hiểu rõ về tính cách, chiến lược chiến đấu,

Thời điểm hạnh phúc, không có tai họa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Làm đất, san nền, xây dựng, sửa sang phòng Bếp, lắp đặt thiết bị, đi học, thăm viếng, nộp đơn, sửa chữa, hoặc mở cửa hàng.

Mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc hôn nhân Chu Tước: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, ra đi, di chuyển, giao dịch

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Ngũ Quỹ: Kỵ việc ra đi Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương

Hướng xuất hành

Hướng Đông Bắc là lựa chọn để đón 'Hỷ Thần'. Hướng Chính Nam là nơi để đón 'Tài Thần'.

Hãy tránh hướng Đông Bắc vì có thể gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Đây là thời gian đặc biệt thuận lợi, bạn có thể gặp may mắn khi ra ngoài. Kinh doanh và buôn bán sẽ thịnh vượng. Người đi đường sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều êm đềm. Nếu đang ốm thì sẽ hồi phục nhanh chóng và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Khi cầu tài ở thời điểm này có thể không mang lại kết quả tốt, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu phải ra ngoài hoặc có việc quan trọng cần giải quyết, hãy cẩn thận và chuẩn bị sẵn sàng. Hãy cúng tế để tránh những điều không may mắn xảy ra.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều diễn ra thuận lợi, và tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ có một hành trình an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, việc cầu lộc và cầu tài có thể gặp phải những khó khăn và mập mờ. Khi gặp phải vấn đề pháp lý, hãy hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức về. Hãy cẩn thận với việc mất tiền hoặc tài sản, nếu bạn di chuyển về hướng Nam, hãy tìm kiếm nhanh chóng để khôi phục lại. Hãy đề phòng tranh cãi, xung đột và tránh những lời nói không hay. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Một tin vui sẽ đến gần, nếu bạn cần cầu lộc hay cầu tài, hãy di chuyển về hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu bạn đang chăn nuôi, sẽ gặp nhiều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường có tranh luận và xung đột, có thể gây ra những vấn đề không mong muốn, hãy cẩn thận. Người cần ra ngoài nên hoãn lại. Hãy tránh xa những người tiêu cực và cẩn thận với bệnh tật. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, và các vấn đề quan trọng nên tránh xa trong khoảng thời gian này. Nếu bạn buộc phải ra ngoài vào thời gian này, hãy giữ im lặng để tránh gây ra xung đột hoặc cãi nhau không cần thiết.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi