Lịch âm ngày 12 tháng 8 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 12-8-2026

Ngày Âm Lịch: 30-6-2026

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày mậu ngọ tháng ất mùi năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2026 Tháng 6 Năm 2026 (Bính Ngọ)
12
30

Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Ất Mùi

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem điều tốt xấu của ngày 12 tháng 8

Các Ngày Kỵ

Tránh những sự kiện: Thụ tử : Tránh mọi hoạt động vào ngày này.
Trùng tang : Tránh chôn cất, kết hôn, ra ngoại, xây nhà, xây mộ.
Trùng phục : Tránh chôn cất, kết hôn, ra ngoại, xây nhà, xây mộ.

Ngũ Hành

Ngày: Mậu Ngọ

Đây là ngày cát (nghĩa nhật), do Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ).
Trong ngày này, hành Hỏa khắc hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không nên nhận đất để tránh vấn đề về gia đình không được an bình”

- Ngọ : “Không nên lợp mái nhà để tránh việc phải làm lại”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Ngày này còn được gọi là ngày Hung, mọi công việc dễ gặp trở ngại và không thành công. Tiến triển công việc bị chậm trễ và gặp khó khăn. Tiền bạc có thể mất mát, uy tín và danh tiếng cũng giảm sút. Đây là một ngày xấu trên mọi phương diện, nên tránh những mưu sự khó thành công như ý.

Ngày Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết không làm được gì

Không thì chăm sóc trẻ nhỏ

Không thì cẩn thận với trộm cắp và xung đột

Nhị Thập Bát Tú Sao sâm

: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.

: Nên tiến hành nhiều hoạt động khởi công tạo tác như: xây nhà, mở cửa, xây cất nhà, điều chỉnh hệ thống thủy lợi, dẫn nước, đi thuyền.

: Tránh kết hôn, chôn cất, hoặc kết bạn. Để việc kết hôn thành công và thuận lợi, hãy chọn một ngày khác.

:

- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên hoạt động để đạt được thành công và uy tín.

- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc buôn bán, kinh doanh, xây dựng và thi cử thành công. Kỵ cho việc mai táng và kết hôn.

 

Sâm tạo ra tài vượng cho con người,

Văn tinh quảng cáo, danh vọng sáng ngời,

Đem lại tài lộc cho con người,

Giúp đỡ trong việc mai táng và chữa bệnh.

Giúp tiến thân trong sự nghiệp, phát triển trong sự nghiệp,

Bảo vệ và tôn trọng người cao tuổi trong gia đình,

Hứa hẹn hôn nhân và hạnh phúc gia đình.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, xây dựng nhà kho, làm hoặc sửa chữa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, lót giường, may áo, lắp đặt các loại máy móc hoặc máy móc, trồng và thu hoạch lúa, đào ao, tháo nước, công việc liên quan đến chăn nuôi, mở rộng hào rãnh, tìm kiếm sự chữa bệnh từ các bậc thầy thuốc, thuốc, mua sắm trâu, sản xuất rượu, nhập học, học hỏi kỹ năng, vẽ tranh, chăm sóc cây cối.

Hoặc chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, khi trùng với Thiên Lao Hắc Đạo thì trở nên xấu Minh đức: Tốt cho mọi việc Lục hợp: Tốt cho mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ khi đi săn. Vãng vong (Thổ kỵ): Xấu cho việc xuất hành, kết hôn, cầu tài lộc, đào thổ. Nguyệt Kiến chuyển sát: Xấu cho việc đào thổ Lý sàng: Xấu cho việc đào thổ

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Đông để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu ra ngoài hay đi xa, có khả năng gặp phải rủi ro, nhất là trong các việc quan trọng, cần phải cẩn thận. Gặp phải ma quỷ hoặc điềm báo không may thì cần phải cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi và may mắn. Đặc biệt, nếu cầu tài thì nên đi theo hướng Tây Nam – để nhà cửa được yên bình. Người xuất hành sẽ trải qua một chuyến đi an lành và bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự gặp khó khăn, cầu lộc và cầu tài có thể không được thuận lợi. Các vụ kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức về. Đề phòng mất tiền, mất của, đặc biệt nếu di chuyển hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng để tránh mất mát. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột và tránh các lời nói không tốt. Mặc dù công việc có thể tiến triển chậm chạp, nhưng tốt nhất là cần phải chắc chắn và cẩn trọng.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, đặc biệt nếu cầu lộc hoặc cầu tài thì nên đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ và giao tiếp có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Trong việc chăn nuôi, mọi việc đều thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ tranh luận, gây gổ và xảy ra xung đột. Cần phải đề phòng. Người ra ngoài đi đường nên hoãn lại. Tránh lây bệnh và tránh những người độc ác. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các vấn đề quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được việc phải làm vào thời gian này, hãy giữ lời nói cẩn thận để tránh xảy ra mâu thuẫn và cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là thời gian rất tốt lành, khi đi ra ngoài bạn sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh và buôn bán, bạn sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ gặp những tin vui. Mọi việc trong nhà đều sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì bạn sẽ khỏi bệnh, và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi