Lịch âm ngày 18 tháng 8 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 18-8-2026

Ngày Âm Lịch: 6-7-2026

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày giáp tý tháng bính thân năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2026 Tháng 7 Năm 2026 (Bính Ngọ)
18
6

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Bính Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NHẬN ĐÁNG LƯU Ý NGÀY 18 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Những điều cần chú ý: Hạn chế: Làm các việc quan trọng như cưới xin, xây nhà, hay xây mộ.
Nguy cơ: Tránh tham gia các hoạt động quan trọng, di chuyển xa, hoặc ký kết các hợp đồng mới,...

Ngũ Hành

Ngày: giáp tí

Thuộc Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Tránh mở kho để tránh tiền mất mát không lấy lại”

- : “Tránh gieo quẻ hỏi việc để không gặp phải tai họa không cần thiết”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

mọi việc đều được bình an, thành công.

Đại An mang lại cơ hội quý giá

Đảm bảo có cơm, có gạo, tiền tiễn đưa

Không cần phải chờ đợi, cũng sẽ được đại an

Thân thể thanh nhàn, không có phiền muộn

Nhị Thập Bát Tú Sao dực

: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

: Nếu cắt áo sẽ thuận lợi về tiền tài.

: Tránh những việc như chôn cất, xây nhà, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gã, trổ cửa gắn cửa, hay các công việc thủy lợi. Nếu bạn muốn thực hiện những công việc này, nên chọn một ngày đại cát trong tháng.

:

- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn mọi việc rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên rất tốt nên thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.

- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ cưới gả, dựng nhà, hay chôn cất.

 

Dực tinh bất lợi giá cao đường,

Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Tử tôn bất định tẩu tha hương.

Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,

Quy gia định thị bất tương đương.

Khai môn phóng thủy gia tu phá,

Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Làm động thổ, san nền, đắp nền, sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học tập mới, lễ cầu thân, nộp đơn xin việc, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bắt đầu xây lò.

Mua thêm súc vật nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Đông Nam để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều suôn sẻ, tốt nhất là đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, mong tài lộc mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa cần cẩn thận. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Cẩn trọng tránh cãi vã, tranh cãi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin vui. Chăn nuôi gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh lây bệnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt, buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, hoặc bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, thì phải cúng tế để an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi