Lịch âm ngày 16 tháng 8 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 16-8-2026

Ngày Âm Lịch: 4-7-2026

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày nhâm tuất tháng bính thân năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2026 Tháng 7 Năm 2026 (Bính Ngọ)
16
4

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Bính Thân

Tiết: Lập thu

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO DỰ BÁO NGÀY 16 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: nhâm tuất

Thuộc Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày phạt nhật.
Cần đề phòng cho các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.
Hãy cẩn thận với hành Thủy khắc Hỏa, trừ khi bạn là các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân hoặc Mậu Ngọ không sợ Thủy.
Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ trở thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Hãy đề phòng với Tam Sát nếu bạn thuộc các tuổi Hợi, Mão, hoặc Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Tránh nguy hiểm từ nước” - Không nên tháo nước để đề phòng nguy hiểm
- Tuất : “Tránh xa những điều kỳ quái” - Không nên tiếp xúc với chó, quỉ kỳ quái

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Tiểu cát

Ngày Cát trong lịch âm, Tiểu Cát mang lại may mắn và ít gặp trở ngại. Mọi dự định đều được thực hiện thuận lợi, cùng với sự hỗ trợ và che chở từ những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội Long

Đây là thời điểm thuận lợi để cầu tài, mong ước trở thành hiện thực

Bình an, vui vẻ khi gặp gỡ bạn bè, người thân

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Thực hiện các công việc như mở cửa ra vào, làm sạch đường nước, xây dựng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc bắt đầu học hành.

: Tránh việc sanh phần, chôn cất hay sửa chữa mộ.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn ở các tháng Mùi, Hợi, Mão mang lại may mắn. Trong tháng Mùi, đây là thời điểm tốt để bắt đầu một dự án mới.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Công việc công danh phát triển, thăng tiến, cùng với sự thuận lợi trong việc chăn nuôi và xây dựng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Thực hiện các hoạt động như xuất hành, đi thuyền, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy móc, tuyển dụng, bắt đầu học nghề, và xây dựng chuồng nuôi gia cầm.

Tránh những việc như nhậm chức, sử dụng thuốc, bắt đầu công việc hành chính, hoặc nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và táng.
Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, và giao dịch.
Kính Tâm: Đối với việc tang lễ.
Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, không tốt cho việc tế tự, đào ao, đào giếng.
Thiên tặc: Xấu nhất là khi khởi tạo, như nhập trạch, động thổ, khai trương.
Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, và khai trương.
Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, và giá thú (cướ

Hướng xuất hành

Đi hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành về hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Nếu cầu tài thì không có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp nguy hiểm, phải cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng về phía Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi xa sẽ trải qua một hành trình bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Tiền bạc, của cải có thể bị mất, nhưng nếu đi hướng Nam và tìm kiếm một cách cẩn thận, có thể sẽ tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hay những lời nói vô lý. Công việc có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là cần phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc có nhiều cơ hội may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin vui. Nuôi trồng, chăn nuôi sẽ gặp nhiều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cần đề phòng tranh luận, xung đột, gây rối. Nguy cơ đói kém, cần phải cẩn trọng. Người ra ngoài nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu buộc phải làm trong thời gian này, hãy kiềm chế miệng và tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi