Lịch âm ngày 19 tháng 8 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 19-8-2026
Ngày Âm Lịch: 7-7-2026
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày ất sửu tháng bính thân năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2026 | Tháng 7 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
19
|
7
Ngày: Ất Sửu, Tháng: Bính Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
PHÂN TÍCH NGÀY 19 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Những điều cần tránh hôm nay : Tam nương : Không nên khởi công các dự án mới, đi xa, hay cầu hôn, cưới hỏi, sửa chữa hoặc dọn dẹp nhà cửa (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Mọi việc đều không thuận lợi trong ngày này, nên tránh xa khỏi việc gì quan trọng.
Sát chủ âm : Hôm nay không thích hợp cho các hoạt động liên quan đến tang lễ, sửa mộ.
Sát chủ dương : Không nên bắt đầu các công việc mới liên quan đến xây dựng, kinh doanh, mua bán nhà đất, nhận việc làm, hay đầu tư.
Kim thần thất sát: Hãy tránh những công việc quan trọng, việc đi xa, ký hợp đồng, hay bắt đầu những dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: ất sửu
theo Can chi (Mộc chiết Thổ), đây là một ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim xấu cho các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.
Hôm nay thuộc hành Kim chiết với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim chiết lại có lợi.
Ngày Sửu hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu tạo thành một Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tránh Mùi.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh số của các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Không khuyến khích gieo trồng, không có cây cối phát triển” - Không nên bắt đầu các công việc liên quan đến canh tác, trồng trọt
- Sửu : “Không mong đợi quyền lợi từ những vấn đề chưa được hoàn thành” - Không nên tìm kiếm quyền lợi từ những việc chưa hoàn thành để tránh khỏi thất vọng
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
tức ngày Hung. Hôm nay mọi việc khó khăn, dễ gặp trở ngại hoặc xảy ra mâu thuẫn, điều này làm cho việc hoàn thành rất khó khăn. Ngoài ra, có thể gặp phải những tranh chấp hoặc mâu thuẫn về vấn đề hành chính, luật pháp, giấy tờ, hoặc việc ký kết hợp đồng, nộp đơn từ. Vì vậy, hãy cẩn trọng và không nên vội vàng.
Lưu Liên là chuyện bất ngờ
Tìm kiếm bạn mà không tìm thấy đường phân ly
Hoặc lạc lõng khi không biết phải làm gì
Những trở ngại thường khiến con đường trở nên gian nan
Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn
: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, là ngày thứ 4 trong tuần.
: Mọi việc khởi công đều rất thuận lợi. Đặc biệt là lập gia đình, xây dựng nhà cửa và làm lễ tang. Cũng tốt cho việc xuất hành, xây dựng, cắt cỏ, san phẳng đất đai, xây trại, và nhiều việc khác.
: Hạn chế đi thuyền.
:
- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, công việc tạo ra sự thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi vị đầy quyền lực, bất kỳ dự định nào cũng sẽ thành công.
- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, là sao tốt. Rất thuận lợi cho việc cưới hỏi, xây dựng và cả lễ tang.
Chẩn tinh lâm thủy tạo thành cung long,
Đại đại quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa, phúc và sức khỏe,
Khả năng thành công rực rỡ.
Hỗ trợ tinh thần cho việc tang lễ,
An ninh trong nhà, tránh xa rủi ro.
Sự ủng hộ từ quyền lực,
Hôn nhân hạnh phúc, gia tăng vinh quang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Lập hợp đồng, giao dịch, làm việc đất đai, tìm bác sĩ chữa bệnh, đi săn hoặc câu cá, hoặc truy tìm tội phạm.
Xây dựng nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Thuận lợi cho việc tài chính, khai trươngSao Thiên Phúc: tốt cho mọi việc | Thụ tử: Không tốt cho bất kỳ công việc nào, ngoại trừ săn bắn Ngũ Quỹ: Nên tránh việc xuất hành Sát chủ: Xấu cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Đi ra ngoài hướng Tây Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Còn đi hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh việc ra ngoài hướng Đông Nam khi gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi dự định khó thành hiện thực, mong muốn tài lộc mơ mịt. Kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa gửi tin. Tiền bạc mất mát chỉ tìm thấy nhanh chóng khi hướng Nam. Cẩn trọng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không tôn trọng. Công việc chậm rãi nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có tin vui sắp tới, nếu muốn tài lộc thì hãy hướng Nam. Gặp gỡ công việc có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi, mọi thứ đều thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ tranh cãi, gây gổ, gặp khó khăn, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên trì hoãn. Phòng tránh lời nguyền rủa, đề phòng bị bệnh. Tránh họp hội, tranh luận, hoặc các việc quan trọng vào thời gian này.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời điểm tốt nhất, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh, sẽ hồi phục nhanh chóng, gia đình khỏe mạnh.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, hoặc gặp trở ngại. Nếu ra đi, gặp nguy hiểm, việc quan trọng cần phải chờ đợi, cúng tế để tránh tai họa.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài nên hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đi sẽ trở về an toàn.