Lịch âm ngày 5 tháng 8 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 5-8-2026

Ngày Âm Lịch: 23-6-2026

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày tân hợi tháng ất mùi năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2026 Tháng 6 Năm 2026 (Bính Ngọ)
5
23

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Ất Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 5 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Tránh phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày: tân hợi

tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, không nên thử nếm tương

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh sự chia rẽ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

tức ngày Cát. Trong này Tiểu Cát mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mưu đại sự hanh thông, thuận lợi, cùng với đó âm phúc độ trì, che chở, được sự quý nhân nâng đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc trong quẻ này

Cầu tài toại ý vui vầy

Bình an vô sự gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, cắt áo thêu áo, làm việc thiện sẽ thuận lợi hơn.

: Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc gì cần kiêng cữ.

:

- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão đều kỵ, đặc biệt là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng cần tránh Phục Đoạn Sát.

- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho việc xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch m Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Đi theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Bắc để không gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất tốt lành, thường may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh đều có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ đón tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, thường gặp trở ngại hoặc không đạt kết quả như ý. Nếu ra ngoài hay làm việc quan trọng cần phải đề phòng, cần cúng tế để tránh xui xẻo.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều được tốt lành, tốt nhất là cầu tài khi đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra ngoài đều an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại, người đi xa chưa nhận tin về, mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam cần tìm nhanh mới thấy. Cần phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hay lời lẽ không đáng nghe. Việc làm cần phải chậm rãi, chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn, người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không đáng, cần phải đề phòng. Người ra ngoài nên hoãn lại, tránh lây bệnh, không nên tham gia họp mặt, tranh luận, hoặc các việc quan trọng. Nếu bắt buộc phải ra ngoài vào thời gian này thì cần giữ lời nói để tránh cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi