Lịch âm ngày 6 tháng 8 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 6-8-2026

Ngày Âm Lịch: 24-6-2026

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm tý tháng ất mùi năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2026 Tháng 6 Năm 2026 (Bính Ngọ)
6
24

Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Ất Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 6 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Cẩn thận ngày : Hình kim đè bích: tránh các hoạt động quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tí

Thuộc can chi tương đồng (cùng với Thủy), ngày này được xem như ngày cát.
Lịch âm: Ngày Tang chá Mộc, kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân, hình thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Đề phòng nguy hiểm từ nước” - Tránh việc làm phức tạp để ngăn chặn nguy hiểm từ nước

- : “Hỏi thăm tự làm tai ương” - Không nên dùng phương pháp dự đoán để tránh tự gây ra vận rủi

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Đây là ngày Hung, mọi công việc dễ gặp trở ngại. Tiến triển công việc chậm trễ, gặp khó khăn. Tiền bạc và danh tiếng có thể bị mất mát. Đây là ngày xấu nên tránh mọi mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, cắt áo, xây dựng nhà hoặc đi ra nơi cầu công danh.

: Chôn cất, mở cửa, làm công trình nước, khai trương, đào ao, kiện tụng, và làm giường. Nếu có ý định chôn cất hoặc khai trương nên chọn ngày khác.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này, có thể đặt tên theo Sao Khuê hoặc theo Sao của năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa ở Thân sẽ làm cho Văn Khoa thất bại. Ở Ngọ, gặp Sanh sẽ có lợi, đặc biệt là Canh Ngọ. Ở Thìn thì vừa phải.

- Ngày Thân, Sao Khuê Đăng Viên tức là tiến thân danh.

- Khuê: mộc lang (con sói): Sao xấu. Khắc kỵ đào mồ, khai trương và sửa cửa.

 

Khuê tạo ra sự tường trinh,

Vinh hạnh và sự lịch lãm lớn,

Không gặp may mắn nhưng tránh được tử vong,

Năm nay định đoạt tư cùng với ba cạnh.

Vận mệnh dài hạn, tương trợ đến tận tình,

Cơ hội lớn, sự thành công sẽ đến.

Mở cửa ra nước, xua đi tai ương,

Ba năm hai lần chia ly trầm.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập hợp đồng, giao dịch, san nền, thăm bác sĩ, săn bắn, và bắt tội phạm.

Xây dựng nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Giải thần: Tốt cho cúng bái, giải oan, và trừ tà.

Thiên Hình Hắc Đạo: Xấu cho xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho làm nhà và nấu nướng Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hay bị trái ý. Ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ thì cần cúng tế mới an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Làm việc cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tranhs cãi, cãi nhau, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Việc hội họp, tranh luận nên tránh vào giờ này.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi