Lịch âm ngày 25 tháng 8 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 25-8-2026

Ngày Âm Lịch: 13-7-2026

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày tân mùi tháng bính thân năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2026 Tháng 7 Năm 2026 (Bính Ngọ)
25
13

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Bính Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự Đoán Tốt Xấu Ngày 25 Tháng 8

Các Ngày Kỵ

Nhận Diện Ngày Hôm Nay : Tam nương : không tốt, ngày này không nên tiến hành các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: tân mùi

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này được xem là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không gặp vấn đề với Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát đe dọa mệnh số các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên kết hợp các loại gia vị, không nên thử thức ăn

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên sử dụng thuốc để tránh khí độc thấm vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Được biết là ngày Hung trong lịch âm. Ngày này thường gặp khó khăn trong mọi việc, dễ trì hoãn và gặp rắc rối, xung đột. Đặc biệt cần cẩn trọng trong các công việc hành chính, pháp luật, thủ tục giấy tờ, ký kết hợp đồng, và các đơn từ.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Đây là thời điểm lý tưởng để khởi công, chôn cất, xây dựng, đào ao, kết hôn, xây nhà, và mở mương rạch.

: Tránh việc đóng giường, lót giường, đi thuyền, và mua sắm. Không nên mua sắm đồ như ô tô, xe máy, nhà đất...

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo không tốt cho việc chôn cất. Tại Mùi, Sao Vỹ có vị trí hại. Tại Kỷ Mẹo cũng không tốt, nhưng các ngày Mẹo khác có thể dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Sao này mang lại may mắn và thịnh vượng trong việc du lịch, xây dựng, và hôn nhân.

 

Sao Vĩ tạo ra sự thịnh vượng và phú quý,

Làm cho người ta vinh hoa và hạnh phúc,

Phát triển tài lộc và nâng cao địa vị,

Hòa hợp trong hôn nhân và tôn trọng con cái.

Nếu mai táng vào ngày này, sẽ nhận được sự đặc biệt,

Nam giới và phụ nữ đều hạnh phúc,

Mở cửa lành mạnh, khởi công xây dựng,

Sự nghiệp lớn và danh vọng vẻ vang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, đặt mộ, lắp cửa, xây nhà, và làm cầu. Cũng là thời điểm tốt để khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), và bảo quản cây cối.

Đây cũng là thời điểm thích hợp cho việc nhận chức, thừa kế tài sản hoặc vị trí công việc, nhập học, chữa trị bệnh mắt, và các hoạt động liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Mang lại may mắn cho mọi công việc. Thiên thành: Thuận lợi trong mọi sự. Tuế hợp: Phát triển tốt. Đại Hồng Sa: Đem lại sự thịnh vượng. Sao Thiên Quý: May mắn trong mọi lĩnh vực.

Hoang vu: Xấu cho mọi công việc. Địa Tặc: Xấu cho việc khởi công, đào mương, xuất hành, và an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu sử dụng cho việc cưới xin, mở cửa, hoặc kinh doanh. Tứ thời cô quả: Không tốt cho việc cưới xin.

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Các kế hoạch khó thành, mong ước may mắn và thịnh vượng mờ nhạt. Tốt nhất là trì hoãn các vấn đề pháp lý. Người đi xa cần phải cẩn thận. Tìm kiếm tiền bạc hoặc tài sản bị mất ở hướng Nam cần phải nhanh chóng tìm lại. Cần cẩn trọng tránh va chạm, xung đột và lời nói không tôn trọng. Công việc diễn ra chậm rãi nhưng cần phải chắc chắn.

Thời gian từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có tin vui sắp đến, nếu mong ước may mắn và thịnh vượng nên đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ mang lại nhiều may mắn. Người đi có tin về. Việc chăn nuôi gặp thuận lợi.

Thời gian từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Thường gặp tranh luận, gây gổ, và khó khăn. Cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là hoãn lại. Tránh xa những lời nguyền rủa và ngăn chặn sự lây lan của bệnh tật. Nên tránh những hoạt động như hội họp, tranh luận, và công việc quan trọng.

Thời gian từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời điểm tốt lành, đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh đem lại lợi nhuận. Người đi sắp trở về nhà. Gia đình hòa thuận, sức khỏe mạnh mẽ.

Thời gian từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mong ước thịnh vượng không thực sự có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Người đi có thể gặp rủi ro hoặc mất mát, đặc biệt trong các vấn đề quan trọng. Cần phải cúng tế để tránh tai họa.

Thời gian từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, nên mong ước thịnh vượng theo hướng Tây Nam - nhà cửa yên bình, người ra đi đều bình an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi