Lịch âm ngày 3 tháng 8 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 3-8-2026

Ngày Âm Lịch: 21-6-2026

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày kỷ dậu tháng ất mùi năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 8 Năm 2026 Tháng 6 Năm 2026 (Bính Ngọ)
3
21

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Ất Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐÁNH GIÁ NGÀY 3 THÁNG 8

Các Ngày Kỵ

Tránh xa ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ dậu

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách để tránh tân chủ có hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

đây là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều có thể gặp khó khăn nên cần hoàn thành công việc sớm. Niềm vui đạt được nhanh chóng, nên tận dụng để thực hiện các mục tiêu lớn, thành công sẽ đến nhanh chóng hơn. Thực hiện công việc vào buổi sáng là lựa chọn tốt nhất, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.

Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: tốt mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sẽ đến, nếu muốn thuận lợi và phát tài thì hãy đi theo hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp may mắn. Người ra đi sẽ mang tin vui về. Nếu nuôi gia súc thì sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ xảy ra tranh luận, gây mâu thuẫn, đối đầu, phải cẩn thận. Người ra đi nên trì hoãn lại. Tránh gặp người đời làm phản, phòng tránh lây bệnh. Nói chung những hoạt động như họp mặt, tranh cãi, quyết định lớn,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không tránh được thì cần kiềm chế miệng để tránh gây rối hoặc tranh cãi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian rất tốt, nếu ra đi thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thu được lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu bị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, hoặc sẽ gặp trở ngại. Nếu ra đi thì có thể gặp rủi ro, tai nạn, nhất là đối với các việc quan trọng cần phải trì hoãn lại, gặp ma quỷ cần phải làm lễ cúng mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài và đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên ấm. Người ra đi sẽ an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không được rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người ra đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của, nếu đi theo hướng Nam thì cần phải tìm kiếm nhanh chóng. Đề phòng tranh cãi, gây mâu thuẫn hay nói tiếng không đàng hoàng. Công việc có thể chậm trễ nhưng cần phải kiên định và cẩn thận.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi