Lịch âm ngày 26 tháng 8 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 26-8-2026
Ngày Âm Lịch: 14-7-2026
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày nhâm thân tháng bính thân năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2026 | Tháng 7 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
26
|
14
Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Bính Thân Tiết: Xử thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 26 THÁNG 8 CÓ GÌ TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Cận cảnh ngày hôm nay : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi vui vẻ, nửa kia là đi buôn”
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thân
Hay còn gọi là Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này được xem là ngày cát (nghĩa là ngày không may).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong thuộc hành Kim kị, các tuổi có ảnh hưởng: Bính Dần và Canh Dần.
Ngày này thuộc hành Kim, tương khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì ảnh hưởng từ hành Kim.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn, tạo thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Nước ngập cửa, nên đề phòng” - Tránh việc tháo nước để phòng tránh nguy cơ ngập lụt
- Thân : “Nên đề phòng ma quỷ xâm nhập” - Không nên làm việc gì đó để tránh sự xâm nhập của ma quỷ
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Đây là ngày Tốt vừa. Sáng tốt, chiều xấu, cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để mưu đại sự, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
: Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)
: các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.
:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Đi ra ngoài để có lợi, sinh con sẽ rất tốt.
Làm đất, đắp đất, lót giường, vẽ và chụp ảnh, nhậm chức, cầu thân, tham gia công việc hành chánh, nộp đơn, mở cửa hàng, kho vựa
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộcSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc | Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.