Lịch âm ngày 13 tháng 8 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 13-8-2026
Ngày Âm Lịch: 1-7-2026
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày kỷ mùi tháng bính thân năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 8 Năm 2026 | Tháng 7 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
13
|
1
Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Bính Thân Tiết: Lập thu |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 8 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 13 THÁNG 8
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Dương Công Kỵ Nhật : là ngày xấu, trăm sự đều không nên làm. Đặc biệt rất xấu cho: động thổ, tôn tạo tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ phần, an táng...
Ngũ Hành
Ngày: kỷ mùi
tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát
- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
Đây là ngày Hung, khiến mọi việc khó khăn, dễ trễ nải và gặp phải rắc rối. Cẩn thận với các vấn đề pháp lý, giấy tờ và ký kết hợp đồng, hãy suy nghĩ kỹ trước khi thực hiện.
Lưu Liên là biến động khó lường
Chia tay giữa chừng không dễ dàng
Một khi lạc mất thì khó tìm lại
Nhiều trở ngại khiến cuộc sống gian nan
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, đặc biệt thuận lợi vào ngày thứ 5.
: Thực hiện nhiều công việc như mở cửa, mở đường nước, đào mương, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc học hành mới.
: Tránh chôn cất, sanh phần hay tu bổ mộ.
:
- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mang lại may mắn. Tại Mùi là lúc thực hiện những công việc quan trọng.
- Tỉnh mộc can (con chim cú): Sao này mang lại thành công, tiến bộ trong sự nghiệp, công việc và xây dựng.
Sao này tạo điều kiện cho sự nghiệp và thăng tiến,
Làm cho tài lộc phồn thịnh, danh vọng vững vàng,
Bảo vệ sức khỏe, phòng tránh tai họa,
Đem lại may mắn và tài lộc phồn thịnh,
Mở ra cơ hội mới, thu hút sự giàu có,
Tạo điều kiện cho việc nuôi dưỡng gia đình,
Đem lại sự thịnh vượng và giàu có dư dật.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Trong ngày này, hãy tránh khởi công xây dựng, đặt cửa, kê gác, và bắt đầu các công việc mới quan trọng. Cũng nên hạn chế uống thuốc, trị bệnh (trừ trị bệnh mắt).
Nhận chức, thừa kế chức vụ, học hành mới, và các vấn đề liên quan đến chăn nuôi đều được ưa thích trong ngày này.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạo: Thuận lợi cho mọi công việc Thiên thành: Mang lại may mắn và thành công Tuế hợp: Tạo điều kiện cho sự thịnh vượng Đại Hồng Sa: Mang lại sự thành công và phồn thịnh | Hoang vu: Gây trở ngại và khó khăn Địa Tặc: Xấu cho việc khởi công xây dựng, động thổ, và an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu dùng cho việc cưới hỏi hoặc mở cửa hàng. Tứ thời cô quả: Không nên dùng cho việc cưới hỏi. |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để chờ đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chính Đông để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Trong khoảng thời gian từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 01h (Giờ Tý) Cẩn thận, mọi việc khó thành, tìm may mắn, tài lộc mờ mịt. Nên hoãn lại các vụ kiện cáo. Nếu đi xa, sẽ không nhận được tin tức. Tiền bạc có thể mất, nhưng nếu đi hướng Nam, có thể tìm thấy nhanh chóng. Cần đề phòng các tranh cãi, mâu thuẫn và lời lẽ không hay. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng nên chắc chắn.
Trong khoảng thời gian từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 01h đến 03h (Giờ Sửu) Có tin vui sắp đến, nếu muốn tìm may mắn và tài lộc, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Đối với việc chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.
Trong khoảng thời gian từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 03h đến 05h (Giờ Dần) Cẩn thận với các tranh luận, cãi vã, có thể gây ra sự không hài lòng và đói khổ. Người ra đi nên hoãn lại. Cần phòng tránh lời nguyền rủa và nguy cơ lây nhiễm bệnh. Tránh tham gia các cuộc họp, tranh luận hay các vấn đề quan trọng vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc đi vào thời gian này, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra các xung đột và mâu thuẫn.
Trong khoảng thời gian từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 05h đến 07h (Giờ Mão) Đây là thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài, sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, việc cầu nguyện sẽ giúp khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Trong khoảng thời gian từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 07h đến 09h (Giờ Thìn) Nếu cầu tài, không có lợi, có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, có thể gặp tai nạn. Cần phải thận trọng và cúng tế để tránh gặp ma quỷ.
Trong khoảng thời gian từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (Giờ Tị) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là việc cầu tài khi đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra ngoài sẽ trở về an lành.