Lịch âm ngày 13 tháng 11 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 13-11-2024

Ngày Âm Lịch: 13-10-2024

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày tân tỵ tháng ất hợi năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2024 Tháng 10 Năm 2024 (Giáp Thìn)
13
13

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Ất Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU NGÀY TỐT XẤU 13/11

Các Ngày Kỵ

Trùng ngày : Tam nương : không tốt, tránh các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây dựng (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: Tân Tỵ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày xấu (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch Lạp Kim kỵ các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.


Ngày này hành Kim khắc hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân: “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên làm tương, chủ không nên nếm thử

- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất tiền của

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

là ngày Cát. Trong ngày Tiểu Cát mọi việc đều tốt đẹp, ít gặp khó khăn. Mưu đại sự thuận lợi, có âm phúc che chở, quý nhân phù trợ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc trong quẻ này

Cầu tài như ý, vui vẻ

Bình an vô sự, gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi công đều tốt. Tốt nhất là cưới hỏi, xây cất và chôn cất. Các việc khác như xuất hành, dựng phòng, chặt cỏ phá đất, cất trại, cũng tốt.

: Đi thuyền.

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Ty Đăng Viên là ngôi tôn đại, trăm mưu thành công.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho việc cưới hỏi, xây dựng và an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Táng văn tinh chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, không gặp hung.

Càng có quan chức, được sủng ái,

Hôn nhân long tử xuất long cung.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, đóng giường, cho vay, động thổ, san nền, vẽ tranh, chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế sự nghiệp, nhập học, học nghề, làm lễ cầu thân, làm hành chính, nộp đơn, dâng sớ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kính Tâm: Tốt cho tang lễ Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là xuất hành

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc cưới hỏi

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Nam để gặp 'Hỷ Thần' và 'Tài Thần'. Tránh hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Giờ rất tốt, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, người đi xa sắp về, phụ nữ có tin vui. Gia đình hòa thuận, cầu bệnh sẽ khỏi, sức khỏe tốt.

Từ 13h-15h (Mùi) và 01h-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, hay gặp rắc rối. Đi dễ gặp nạn, việc quan trọng cần cẩn trọng, gặp ma quỷ nên cúng tế.

Từ 15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Công việc tốt, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành, xuất hành bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn, người đi xa chưa có tin. Mất của tìm hướng Nam. Đề phòng tranh cãi, làm gì cũng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Tin vui đến, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc may mắn, người đi xa có tin về, chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Dễ tranh cãi, gây chuyện, cần đề phòng. Nên hoãn xuất hành, tránh bị nguyền rủa, lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh giờ này, nếu bắt buộc cần giữ miệng.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi