Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 23-11-2024

Ngày Âm Lịch: 23-10-2024

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày tân mão tháng ất hợi năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2024 Tháng 10 Năm 2024 (Giáp Thìn)
23
23

Ngày: Tân Mão, Tháng: Ất Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 23 tháng 11

Các Ngày Kỵ

Đánh giá ngày hôm nay: Nguyệt kị : “Ngày mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn đảm bảo, nếu không thì chuyển sang buôn bán”
Dương Công Kỵ Nhật : được xem là ngày không may mắn, không nên tiến hành bất kỳ việc gì. Đặc biệt xấu cho: khởi công công trình, tôn tạo, xây dựng, lấp mái, đào mộ, an táng...

Ngũ Hành

Thông tin ngày hôm nay: Tân Mão

Là ngày Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), được xem là ngày trung bình (chế nhật).
Âm lịch: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không gặp khó khăn từ Mộc.


Ngày Mão kết hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi hình thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không phù hợp với chủ nhân bình thường” - Không nên trộn chút gì, chủ nhân không nên thử

- Mão : “Không xuyên tỉnh nước không hương vị” - Khuyên không nên đào giếng để tránh nước không tinh khiết

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tức là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều không tốt nên cần làm việc nhanh chóng. Niềm vui nhanh chóng, nên sử dụng để thực hiện những việc lớn, thành công sẽ đạt được nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ buổi sáng và càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng khớp

Gặp bạn đồng hành sẽ sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng đạt được và mang lại sự hài lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

: Hợp kết màn hay may áo.

: Khởi công và thực hiện các công việc xấu hại. Trong đó, khởi công đào hầm, lắp cửa, khởi đầu vụ án, chôn cất là những việc cần tránh. Vì vậy, để tránh rủi ro, nên chọn một ngày tốt khác để thực hiện chôn cất.

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là ngày đen tối. Ngày Quý Hợi là ngày cuối cùng của 60 Hoa giáp, có thể xem là ngày cuối cùng. Ngày Hợi, mặc dù Sao Nữ Đăng Viên đặc biệt tốt, nhưng cũng không nên sử dụng.

- Ngày Mẹo được gọi là Phục Đoạn Sát, rất không tốt cho việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm, chia lãnh tài sản; Nên tránh việc dứt đứa trẻ nhỏ, lấp hang động, xây cầu, kết thúc những việc không may mắn, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như việc cưới gả. Sao này không thuận lợi khi sinh con.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Khuyến nghị không nên đào hầm, san nền, làm mới hoặc sửa chữa phòng Bếp, lắp đặt thiết bị, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn xin học, sửa hoặc làm mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, hoặc khởi công lò.

Nên mua thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Âm Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Không tốt cho việc mai táng Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với việc cưới gả, khởi đầu Huyền Vũ: Không tốt cho việc mai táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi