Lịch âm ngày 20 tháng 11 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 20-11-2024

Ngày Âm Lịch: 20-10-2024

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày mậu tý tháng ất hợi năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2024 Tháng 10 Năm 2024 (Giáp Thìn)
20
20

Ngày: Mậu Tý, Tháng: Ất Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo Tốt Xấu Ngày 20 Tháng 11

Các Ngày Kỵ

Tránh những ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: mậu tí

Tương ứng với Can khắc Chi (Thổ khắc Thủy), ngày này được xem là ngày trung bình.
Theo âm lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Tý hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân là Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Không làm việc liên quan đến nhận đất để tránh tai họa”

- : “Không nên thăm dò vài sự để tránh rủi ro”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Đây là ngày Hung, làm mọi việc đều dễ gặp trở ngại. Công việc sẽ rơi vào thế bế tắc, tiến độ chậm lại, vấn đề về tiền bạc và uy tín đều bị ảnh hưởng. Đây là ngày xấu nên cần tránh để giảm thiểu rủi ro và khó khăn trong mọi sự khích lệ.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết không nên xử lý

Không nên bắt đầu việc kinh doanh

Không nên tiến hành hành vi bất lương

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trì ngày thứ Tư.

: Mọi việc khởi đầu đều thuận lợi. Đặc biệt là các hoạt động như chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, mở cửa, các công việc liên quan đến nước (như xả nước, mở rãnh, đào giếng,...)

: Không nên làm giường, lót giường, hoặc đi thuyền.

:

Cơ Thủy Báo ở Thân, Tý, Thìn thì không nên thực hiện việc gì. Tại Tý có thể thực hiện một cách tạm thời. Ngày Thìn, Sao Cơ Đăng Viên thì ban đầu có vẻ tốt nhưng lại gặp phải Phục Đoạn. Do đó, tránh việc xuất hành, chôn cất, chia tài sản, kế thừa, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm; NÊN kết thúc mối quan hệ xấu, tránh gây hại, xây tường, lấp hang, hoặc xây cầu.

Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình hòa thuận, an lành, thuận lợi trong công việc và sự nghiệp.

 

Cơ tạo tác chủ mạnh mẽ,

Tuế tuế niên niên thịnh đạt,

Chôn, tu bổ mở cửa lợi,

Xả, xây biến ngôi đồng trì.

Khai trương, mở cửa đón tài vận,

Mang kim, chở tài mang phúc.

An vui, giàu sang gia đình,

Xuất hiện may mắn và bình an.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Tránh sự kiện như động đất, làm bằng nền, thờ cúng Táo Quân, hoặc điều trị bằng mổ, châm cứu, thuốc, tang lễ, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm. Không nên sinh con vào ngày này vì việc nuôi dưỡng sẽ gặp khó khăn, hãy thực hiện Âm Đức cho trẻ, nam giới tránh việc bắt đầu điều trị bằng thuốc.

Động đất, xây nền, thờ cúng, chữa bệnh bằng mổ hoặc châm cứu, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm, phụ nữ tránh sinh con vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú

Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Cầu tài không thuận lợi, có khả năng gặp phải trở ngại. Nếu phải ra đi, gặp trở ngại hoặc tai nạn, nhất là khi làm những việc quan trọng, cần thận trọng và cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành sẽ trải qua một hành trình bình yên.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài gặp khó khăn. Kiện cáo nên tạm hoãn. Người đi xa sẽ không có tin tức. Mất tiền, mất của nếu di chuyển hướng Nam, chỉ khi tìm nhanh mới tìm được. Cẩn trọng với sự tranh cãi, xung đột và tránh việc làm nhanh, chậm nhưng chắc chắn.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc và cầu tài thì di chuyển hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Thường gặp tranh luận, gây chuyện và đối mặt với rủi ro. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh nguy cơ bị nguyền rủa và lây nhiễm bệnh. Tránh những hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng,… Nếu không thể tránh khỏi, hạn chế gây ra xung đột và cãi vã.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Là giờ rất tốt, nếu phải ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu cần cầu tài, sẽ được giải quyết và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi