Lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 28-11-2024

Ngày Âm Lịch: 28-10-2024

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày bính thân tháng ất hợi năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2024 Tháng 10 Năm 2024 (Giáp Thìn)
28
28

Ngày: Bính Thân, Tháng: Ất Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 28 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Trong ngày này, mọi việc đều không thuận lợi, nên tránh tiến hành bất cứ công việc gì.

Ngũ Hành

Ngày: bính thân

Tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Tức ngày Hung, mọi việc trong ngày này khó thành, dễ gặp trễ nãi hoặc rắc rối, nên tránh thực hiện bất kỳ công việc nào quan trọng. Đặc biệt cần cẩn trọng khi liên quan đến hành chính, pháp luật, giấy tờ hoặc ký kết hợp đồng.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa hoặc ra đi cầu công danh.

: Không nên chôn cất, xây dựng cửa, khai thông đường nước, khai trương, đào ao, móc giếng, thực hiện các vụ kiện tụng hay lót giường. Nếu có kế hoạch chôn cất người chết hoặc khai trương kinh doanh, nên chọn một ngày khác để thực hiện.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên đặt tên con theo Sao Khuê hoặc theo Sao của năm hoặc tháng để dễ nuôi dưỡng.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân mang ý nghĩa tiến thân trong danh vọng.

- Khuê: mộc lang (con sói): Sao này thuộc mộc, xấu. Kỵ khi đào ao, khai trương cửa, sửa chữa cửa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, săn thú cá, tu sửa cây cối

Thực hiện động thổ, san nền, đắp nền, phụ nữ nên tránh uống thuốc khi chưa bị bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức vụ hoặc tham gia các vấn đề hành chính, nộp đơn, mưu sự khó khăn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hoặc xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ việc săn bắn Nguyệt Hoả: Xấu cho việc làm nhà, nấu nướng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi