Lịch âm ngày 4 tháng 11 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 4-11-2024

Ngày Âm Lịch: 4-10-2024

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày nhâm thân tháng ất hợi năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2024 Tháng 10 Năm 2024 (Giáp Thìn)
4
4

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Ất Hợi

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 4 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ, không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Trùng tang : Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.
Trùng phục : Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Thân

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm Phong Kim kỵ các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.


Ngày này thuộc hành Kim, khắc với hành Mộc, ngoại trừ tuổi Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều.

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên kê giường để tránh quỷ ma vào phòng.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ gặp rắc rối và trễ nải. Có thể gặp chuyện thị phi và khẩu thiệt. Về hành chính, pháp lý, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ không nên vội vàng.

Lưu Liên gặp chuyện chẳng lành

Tìm bạn giữa đường ly biệt

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở, nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác bất cứ việc gì đều tốt. Tốt nhất là trổ cửa, dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất, móc giếng. Các việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt.

: Tránh đi thuyền.

:

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân, Tý đều tốt. Tại Thân là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gả hay chôn cất đều ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, dựng kho vựa, làm hay sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp đặt máy móc, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Thiên Cương: Xấu mọi việc Kiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới xin, an táng, xây dựng Địa phá: Kỵ xây dựng Thụ tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu lợp nhà, làm bếp

Hướng xuất hành

Hướng Nam để đón 'Hỷ Thần', hướng Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó khăn, cầu lộc tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, cầu lộc tài đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ tranh cãi, gây chuyện không hay, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh lây bệnh. Hạn chế hội họp, tranh luận. Nếu bắt buộc đi, giữ im lặng để tránh xung đột.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ tốt lành, đi gặp may mắn. Buôn bán có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin mừng. Gia đình hòa hợp, bệnh sẽ khỏi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không lợi, dễ gặp trái ý. Ra đi gặp rủi, cần tế lễ để an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Công việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành bình an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi