Lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 29-11-2024

Ngày Âm Lịch: 29-10-2024

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày đinh dậu tháng ất hợi năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2024 Tháng 10 Năm 2024 (Giáp Thìn)
29
29

Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Ất Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 29 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Phạm vào ngày: Sát chủ âm: Ngày này kiêng các việc về mai táng và tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Dậu

Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn Hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Tránh cắt tóc để không sinh ra nhọt trên đầu

- Dậu: “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tổ chức hội khách để tránh tân chủ gặp hại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

Đây là ngày Tốt vừa. Sáng tốt, chiều xấu nên cần thực hiện nhanh. Niềm vui đến nhanh, thích hợp cho các việc lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Nên bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là ngày gặp gỡ

Bạn bè sum họp vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc rõ ràng

Cầu gì được nấy vui mừng thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt, đặc biệt là dựng cột, cưới hỏi, trổ cửa, dựng cửa, xây lầu, làm dàn gác, may áo, tháo nước hay các công việc thủy lợi.

: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.

:

- Sao Lâu Kim Cẩu tại ngày Dậu Đăng Viên có ý nghĩa đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa phải.

- Gặp ngày cuối tháng thì sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ làm rượu, công việc hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế và đi thuyền.

Sao Lâu Kim Cẩu: Sao tốt. Tiền bạc dồi dào, học hành đỗ đạt cao, cưới hỏi và xây dựng rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hoặc sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt máy dệt hoặc các loại máy khác, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là xây nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thánh Tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng tế. Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương. Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ nhập trạch và khai trương. Lỗ Ban Sát: Kiêng khởi tạo. Phi Ma Sát (Tai Sát): Kiêng cưới hỏi, nhập trạch

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, cầu lộc cầu tài đi hướng Nam sẽ tốt. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin vui về. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ tranh cãi, gây chuyện đói kém, nên đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh các việc như họp hành, tranh luận, việc quan trong giờ này. Nếu phải đi thì nên giữ im lặng để tránh ẩu đả.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ tốt lành, đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, dễ gặp chuyện trái ý. Nếu ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng phải chuẩn bị kỹ, gặp ma quỷ cần cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành sẽ bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền, nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn, miệng tiếng. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi