Lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 2024
Ngày Dương Lịch: 9-11-2024
Ngày Âm Lịch: 9-10-2024
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày đinh sửu tháng ất hợi năm giáp thìn
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2024 | Tháng 10 Năm 2024 (Giáp Thìn) |
9
|
9
Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Ất Hợi Tiết: Lập đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2024
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 11
Các Ngày Kỵ
Không nên bắt đầu bất kỳ công việc nào vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: đinh sửu
Tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này được coi là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không lo sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát ảnh hưởng đến mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Tránh việc cắt tóc vào ngày này để tránh đầu bị nấp
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến việc nhận quan để tránh việc gia chủ không trở về
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
Đại An tương đương với ngày Cát, là thời điểm mọi việc đều diễn ra trong bình yên và thành công.
Đại An mang lại cơ hội gặp gỡ quý nhân
Không chỉ có bữa cơm mà còn có tiền bạc và sự tiếp đón nồng hậu
Đại An không cần phải đợi đến lúc lý tưởng, bởi mọi thứ vẫn diễn ra một cách suôn sẻ
Bạn sẽ cảm thấy an lành và thư thái với cơ thể và tâm hồn
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
: Không nên tham gia bất kỳ hoạt động nào liên quan đến Sao Liễu.
: Không nên khởi công hoặc tham gia vào các công việc lớn nhỏ liên quan đến thủy lợi như đào ao, chôn cất, xây cất, sửa chữa, vì có thể gặp phải trở ngại và rủi ro. Đặc biệt, tránh xa mọi công việc quan trọng trong ngày này.
:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ mang lại nhiều may mắn cho mọi việc. Tại Tỵ, Đăng Viên: việc thừa kế hoặc lên nắm quyền đều là lựa chọn tốt nhất. Tại Dần, Tuất, Sao Liễu rất xấu, vì vậy cần tránh xa mọi hoạt động xây dựng và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Sao này mang lại điềm xấu. Tiền bạc có thể tiêu pha, không yên bình trong gia đình, và dễ gặp tai nạn. Nên tránh xa việc kết hôn.
Liễu tinh mang lại sự thịnh vượng và an lành,
Buổi tối yên bình, không có gì cản trở
Việc an táng hoàng đạo giúp tránh xa tai họa,
Làm cho nơi ở trở nên yên bình, không gian rộng lớn,
Mở cửa ra để thu hút phúc lộc,
Cẩn thận trước những nghi ngờ không chắc chắn,
Hãy làm sao để khách tới nhà cảm thấy thoải mái.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN
Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt cỗ, xây dựng, sửa chữa, lắp đặt máy, tuyển dụng, học nghề, chăm sóc gia súc.
Nhận chức lãnh đạo, sử dụng thuốc, tham gia công việc hành chính, gửi đơn xin việc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên thành : Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọiSao Thiên Phúc: tốt mọi việc | Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Câu Trận: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ việc xây dựng nhà cửa, tạo mối quan hệ |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Hạn chế xuất hành theo hướng Chính Tây vì gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Ngôi nhà sẽ được yên bình. Mọi người khi ra ngoài sẽ cảm thấy bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Kế hoạch khó thực hiện, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Thận trọng khi kiện cáo. Người ra ngoài sẽ không nhận được tin tức. Tiền bạc, tài sản mất mát có thể tìm thấy nhanh chóng khi đi theo hướng Nam. Hãy đề phòng các cuộc tranh luận, xung đột hay những lời lẽ không đáng có. Cần chắc chắn và kiên nhẫn trong mọi công việc.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có tin vui đang đến gần, đặc biệt là khi cầu lộc, cầu tài theo hướng Nam. Cuộc gặp gỡ trong công việc sẽ mang lại nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin tức. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ gặp xung đột, tranh cãi, gây ra vấn đề, cần đề phòng. Thận trọng khi ra ngoài. Hãy tránh xa những nguy cơ lây nhiễm hoặc lời nguyền rủa. Tránh mọi hoạt động như họp mặt, tranh luận, hoặc công việc quan trọng. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế từng lời nói để không gây mất mát hay xung đột.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời điểm tốt nhất, đặc biệt là khi ra ngoài thì sẽ gặp nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Sức khỏe của gia đình sẽ tốt lên nếu có bệnh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí có thể gặp phải trở ngại. Ra ngoài hay thực hiện công việc quan trọng có thể gặp khó khăn hoặc nguy hiểm, cần phải cẩn trọng và cúng tế để tránh rủi ro.