Lịch âm ngày 13 tháng 5 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 13-5-2024

Ngày Âm Lịch: 6-4-2024

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày đinh sửu tháng kỷ tỵ năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2024 Tháng 4 Năm 2024 (Giáp Thìn)
13
6

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Kỷ Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY 13 THÁNG 5 VỚI NHỮNG SỰ KIỆN TÍCH CỰC VÀ TIÊU CỰC

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: đinh sửu

Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc trong ngày này để tránh đầu sinh ra nhọt

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Nên tránh việc đi nhận quan để gia chủ không mất hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ gây ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Những việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay trổ cửa. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định xây dựng nhà cửa thì nên chọn ngày khác để tiến hành

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt. Trong đó, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Câu Trận: Kỵ mai táng Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo

Hướng xuất hành

Đi về hướng Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Đông để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh đi về hướng Tây để không gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây gổ, gây rối, hãy cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa lời nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, công việc quản lý,… nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi thì nên kiềm chế miệng để không gây gổ hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi việc trong nhà đều êm đềm. Nếu có bệnh, sẽ mau khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có kết quả, hoặc có thể gặp phải điều không như ý. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, hãy cẩn thận vì có thể gặp nạn, rủi ro, hoặc gặp ma quỷ, chỉ khi cúng tế thì mới an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất cầu tài hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài đều an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ khi tìm kiếm nhanh chóng mới tìm lại. Hãy đề phòng tranh cãi, xích mích hoặc lời nói không hay. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn trong mọi việc.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi