Lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 7-5-2024

Ngày Âm Lịch: 29-3-2024

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày tân mùi tháng mậu thìn năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2024 Tháng 3 Năm 2024 (Giáp Thìn)
7
29

Ngày: Tân Mùi, Tháng: Mậu Thìn

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo ngày 7 tháng 5

Các Ngày Kỵ

Ngày xấu : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là thời điểm không thích hợp cho các công việc liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.
Kim thần thất sát: Tránh các hoạt động quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: tân mùi

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên kết hợp các loại tương, không nên thử nếm tương

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên sử dụng thuốc để tránh việc khí độc thâm nhập vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Ngày Lưu liên hay còn gọi là ngày Hung, là ngày mà mọi việc dường như khó khăn, dễ gặp trở ngại hoặc xảy ra những rắc rối phức tạp, nên khó hoàn thành công việc. Ngoài ra, có thể gặp những mâu thuẫn hoặc tranh chấp. Trong lĩnh vực hành chính, pháp luật, thủ tục giấy tờ, ký kết hợp đồng, hay việc nộp đơn từ cũng không nên vội vàng thực hiện.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Các công việc như khai trương, chôn cất, mở cửa, đào ao giếng, tổ chức đám cưới, xây dựng, khai mương rạch, công việc về thủy lợi, cắt cỏ, phá đất là lựa chọn tốt nhất.

: Làm giường, thay ga giường, đi du lịch bằng thuyền, mua sắm. Do đó, không nên mua sắm những đồ như ô tô, xe máy, nhà đất vào ngày này.

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể sử dụng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi việc sẽ thuận lợi, phát đạt trong việc đi xa, xây dựng, và trong hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Tránh việc xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, xây dựng nhà cửa, làm việc sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê công nhân, bắt đầu học hành kỹ năng, xây dựng chuồng trại gia cầm.

Không nên bắt đầu các công việc lãnh đạo, sử dụng thuốc, tham gia vào công việc hành chính, hay nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việ

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Hãy tránh xuất hành theo hướng Tây Nam khi gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi việc khó thành, cầu lộc, cầu tài mập mờ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì chỉ tìm được khi tìm nhanh. Hãy đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời nói không tốt. Dù làm việc chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì cũng phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu nuôi dưỡng động vật thì sẽ thuận lợi.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Sẽ có nhiều tranh luận, cãi cọ, gây ra những vấn đề, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, mọi hoạt động như họp hành, tranh luận, công việc lãnh đạo,… nên tránh vào giờ này. Nếu không tránh được việc phải vào giờ này thì hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hay tranh cãi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh mẽ.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Cầu tài sẽ không mang lại lợi ích, hoặc có thể gặp phải những trở ngại. Nếu phải ra ngoài hay thực hiện công việc quan trọng, cần phải thận trọng và cầu nguyện, tránh gặp phải tai nạn hoặc trở ngại.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, tốt nhất nên cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trở về một cách an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi