Lịch âm ngày 8 tháng 5 năm 2024

Ngày Dương Lịch: 8-5-2024

Ngày Âm Lịch: 1-4-2024

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày nhâm thân tháng kỷ tỵ năm giáp thìn

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2024 Tháng 4 Năm 2024 (Giáp Thìn)
8
1

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Kỷ Tỵ

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN XẤU TỐT NGÀY 8 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày: Tránh kỵ trong việc chôn cất, cưới hỏi, xuất hành của vợ chồng, xây nhà hoặc mồ mả.

Ngũ Hành

Ngày nhâm thân là ngày cát (nghĩa nhật) trong lịch vạn niên. Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ trường hợp của tuổi Mậu Tuất. Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục. Cần tránh xung, hình, hại, và phá trong các việc làm.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Ngày Nhâm: Tránh việc tháo nước để phòng ngừa nguy cơ lụt lội. Ngày Thân: Tránh việc sắp xếp giường ngủ để ngăn chặn sự xâm nhập của ma quỷ.

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát - Tính cách thuận lợi, mọi việc đều hanh thông và ít gặp trở ngại. Cơ hội thành công lớn, được sự ủng hộ và bảo vệ của người có uy tín.

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

Tên ngày: Cơ Thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú). Đây là ngày thứ 4 trong chu kỳ 60 ngày. Các hoạt động khởi đầu đều tốt. Đặc biệt là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, sửa mồ, mở cửa, và các công việc liên quan đến nước.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Các việc như nhập kho, đặt táng, lắp cửa, trang trí, sửa chữa tàu thuyền, và làm việc đất đai đều thuận lợi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Danh sách sao tốt và xấu: Ngũ Phú, Tục Thế, Lục Hợp là những sao tốt; Thiên Hình Hắc Đạo, Tiểu Hao, Hoang Vũ, Hà Khôi, Cẩu Giảo, và Lôi Công là những sao xấu.

Hướng xuất hành

Xuất hành về hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành về hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'. Tránh xuất hành về hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) là thời điểm tốt nhất, đi lại thường gặp may mắn, buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Thời gian từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) cần đề phòng, việc quan trọng cần chậm lại. Thời gian từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) là thời điểm mọi công việc đều thuận lợi, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ được yên lành. Thời gian từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) là thời điểm mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Thời gian từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) là thời điểm tin vui sắp tới, cầu lộc đi hướng Nam sẽ gặp may mắn. Thời gian từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) là thời điểm hay tranh luận, cãi cọ, cần đề phòng.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi