Lịch âm ngày 28 tháng 5 năm 2024
Ngày Dương Lịch: 28-5-2024
Ngày Âm Lịch: 21-4-2024
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày nhâm thìn tháng kỷ tỵ năm giáp thìn
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 5 Năm 2024 | Tháng 4 Năm 2024 (Giáp Thìn) |
28
|
21
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Kỷ Tỵ Tiết: Tiểu mãn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 5 NĂM 2024
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN XẤU NGÀY 28 THÁNG 5
Các Ngày Kỵ
Phạm phải hôm nay : Trùng phục : Tránh hoạt động như chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, xây mộ.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm thìn
là ngày thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân, thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Không nên tháo nước khi trời mưa” - Tránh làm khó khăn trong việc điều tiết nước khi trời mưa
- Thìn : “Không nên khóc lóc khi đang có tang” - Tránh việc khóc lóc có thể gây ra tang lễ
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại An
là ngày Cát, mọi việc diễn ra suôn sẻ, hành sự thành công.
Đại An gặp được quý nhân
Có cơm rượu tiễn đưa
Dù không tốt vẫn được bình an
Bình an vô sự, tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
: Dực Hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
: Cắt áo sẽ đặng tiền tài.
: Chôn cất, xây nhà, đặt táng kê gác, dựng nhà, cưới hỏi, mở cửa, thủy lợi. Nên chọn ngày đại cát để thực hiện các việc này.
:
- Sao Dực Hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn rất tốt. Tại Thìn Vượng Địa là tốt nhất. Tại Tý Đăng Viên rất tốt, thuận lợi thừa kế sự nghiệp hay lên quan lãnh chức.
- Dực Hỏa Xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Kỵ cưới hỏi, dựng nhà, chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu, khởi công lò nhuộm, lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (trừ bệnh mắt), tu sửa cây cối.
Lên quan nhận chức, thừa kế sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc chăn nuôi.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc | Hoang Vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu cưới xin, mở cửa, mở hàng Trùng Phục: Kỵ cưới hỏi, an táng Tứ Thời Cô Quả: Kỵ cưới xin |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành đều bình an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu tài không thuận. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất của nếu đi hướng Nam sẽ tìm được. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm chạp, cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam sẽ gặp may. Công việc thuận lợi, người đi xa có tin về. Chăn nuôi đều thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh cãi, gây chuyện không tốt. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận nên tránh giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, cần giữ miệng để tránh cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ tốt, đi lại gặp may. Buôn bán kinh doanh có lãi. Người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, dễ gặp điều trái ý. Xuất hành dễ gặp nạn, công việc quan trọng cần phải cúng tế để an toàn.