Lịch âm ngày 16 tháng 2 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 16-2-2030

Ngày Âm Lịch: 15-1-2030

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm ngọ tháng mậu dần năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2030 Tháng 1 Năm 2030 (Canh Tuất)
16
15

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Mậu Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỊCH THUẬT NGÀY 16 THÁNG 2

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm ngọ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành lợp mái nhà để tránh chủ sẽ phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Xích khẩu

đây là ngày Hung, cần đề phòng miệng lưỡi, tránh mâu thuẫn và tranh cãi. Ngày này thường gây khó khăn, dễ dẫn đến cãi vã và thị phi trong gia đình hoặc cộng đồng.

Xích khẩu là nguyên nhân của nhiều tranh cãi

Sinh ra mâu thuẫn và thị phi

Nếu không kiểm soát được, có thể dẫn đến sự tan vỡ trong hôn nhân

Đừng để tranh cãi chia rẽ vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Đặc biệt là các hoạt động như khởi công, chôn cất, mở cửa, đào ao, kết hôn, xây dựng, mở đường mương, làm việc liên quan đến nước sẽ rất thuận lợi.

: Tránh việc đóng giường, lót giường, đi thuyền, và mua sắm. Ngày này không phù hợp để mua sắm các đồ lớn như ô tô, xe máy, nhà đất, v.v.

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ với việc chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo, Sao Vĩ hỏa Hổ rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể sử dụng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Đây là sao tốt, mang lại sự phồn thịnh và thịnh vượng, đặc biệt trong việc đi xa, xây dựng, và hôn nhân.

 

Sao Vĩ tạo ra niềm vui và may mắn cho mọi người,

Thúc đẩy sự giàu có, danh vọng, và hạnh phúc trường tồn,

Tăng cường tài lộc, bảo vệ ruộng đất,

Hòa thuận trong hôn nhân, được kính trọng bởi con cháu.

Nếu mai táng vào ngày này, sẽ nhận được sự trọng vọng và tôn trọng,

Nam thanh, nữ tú, con cái được kính trọng.

Mở cửa, thả nước, cải thiện ruộng đất,

Đạt được thành công lớn, danh tiếng xa xăm.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Làm việc liên quan đến đất đai, san lấp, xây dựng, sửa sang nhà bếp, lắp đặt thiết bị, bắt đầu học hành, làm lễ cầu nguyện, gửi đơn xin việc, sửa chữa hoặc xây mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bắt đầu xây dựng lò nung.

Cũng là thời điểm tốt để mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Đây là sao tốt cho việc giao dịch, đầu tư kinh doanh, đi lại. Sao Nguyệt Tài: Rất tốt cho việc đi lại, mở cửa hàng, di chuyển hoặc kinh doanh. Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Đặc biệt xấu khi đi lại Ngũ Quỹ: Không nên đi xa Bạch hổ Hắc Đạo: Không nên mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sẽ tốt Tội chỉ: Xấu khi thực hiện các nghi thức tôn giáo, cúng bái, tế tự, hoặc kiện cáo

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Chính Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Đi theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Hạn chế đi theo hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tránh tranh luận, cãi nhau, đấu khẩu, có nguy cơ gây rối và xung đột. Người ra ngoài nên hoãn lại. Cẩn trọng tránh những người đầy oán giận, để không bị nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, và công việc quan trọng khác nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây gổ hoặc mâu thuẫn.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Là giờ rất tốt, khi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi lớn. Người ra ngoài sắp về đích. Phụ nữ nhận tin vui. Mọi công việc trong nhà hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu nguyện thì sẽ bình phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Cầu tài không hiệu quả, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hay làm việc quan trọng thì cần cẩn thận, có thể gặp phải nguy hiểm hoặc tai nạn. Hãy thực hiện lễ cúng để tránh ma quỷ.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua một hành trình bình yên.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Tiền bạc mất mát nếu đi hướng Nam, tìm kiếm sẽ tốt kết quả. Đề phòng tranh cãi, gây gổ hoặc nói lời thô tục. Công việc diễn ra chậm chạp, nhưng cần phải kiên nhẫn và chắc chắn.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Tin vui đang đến gần, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Công việc gặp gỡ, giao tiếp sẽ thuận lợi. Người ra ngoài nhận được tin tức vui. Chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi