Lịch âm ngày 4 tháng 2 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 4-2-2030
Ngày Âm Lịch: 3-1-2030
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày canh ngọ tháng mậu dần năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2030 | Tháng 1 Năm 2030 (Canh Tuất) |
4
|
3
Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Mậu Dần Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY TỐT XẤU 4/2
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm: Tam nương: xấu, kiêng kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa, cất nhà (3, 7, 13, 18, 22, 27)
Trùng phục: kiêng chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: Canh Ngọ
Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ Bàng Thổ kỵ các tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
Ngày thuộc hành Thổ khắc Thủy, ngoại trừ: Bính Ngọ, Nhâm Tuất (Thủy) không sợ Thổ.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần, Tuất thành Hỏa cục.
Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên quay tơ để tránh cũi dệt hư hỏng
- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái nhà để tránh phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích Khẩu
Ngày này nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Xấu, mưu sự khó thành, dễ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao tâm
Tâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú). Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ.
Hung tú này tạo tác bất kỳ việc chi cũng không hạp.
Khởi công, cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất, tranh tụng. Chọn ngày khác để tiến hành, đặc biệt tránh cưới gả.
- Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi dùng làm các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn), sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện, kinh doanh ắt thua lỗ. Tâm tinh tạo tác đại vi hung, cánh tao hình tụng, ngục tù trung, ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái, mai táng tốt bộc tử tương tòng. Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật, tử tử nhi vong tự mãn hung. Tam niên chi nội liên tạo họa, sự sự giáo quân một thủy chung.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh. Nếu phải đi thì giữ miệng để tránh ẩu đả, cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bệnh cầu thì khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, hay bị trái ý. Ra đi hay thiệt, gặp nạn, đòn, gặp ma quỷ phải cúng tế mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền, mất của đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, miệng tiếng tầm thường.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin. Nuôi động vật gặp thuận lợi.