Lịch âm ngày 22 tháng 2 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 22-2-2030
Ngày Âm Lịch: 21-1-2030
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày mậu tý tháng mậu dần năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2030 | Tháng 1 Năm 2030 (Canh Tuất) |
22
|
21
Ngày: Mậu Tý, Tháng: Mậu Dần Tiết: Vũ Thủy |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Dự Báo Tốt Xấu Cho Ngày 22 Tháng 2
Các Ngày Kỵ
Những điều cần biết về ngày hôm nay : Sát Chủ Dương : Tránh thực hiện các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, hoặc đầu tư.
Kim Thần Thất Sát: Hãy tránh những việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu các dự án lớn,...
Ngũ Hành
Thông Tin Chi Tiết Về Ngày Hôm Nay: Mậu Tí
Tức Can Khắc Chi (Thổ Khắc Thủy), đây là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Ngày Phích Lịch Hỏa kị các tuổi: Nhâm Ngọ và Giáp Ngọ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ, thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Bất Thụ Điền Điền Chủ Bất Tường” - Không nên tiến hành việc nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Tí : “Bất Vấn Bốc Tự Nhạ Tai Ương” - Không nên thực hiện việc gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Trong ngày Xích khẩu, cần cẩn thận tránh miệng lưỡi gay gắt, mâu thuẫn, và tranh cãi. Ngày này không thuận lợi cho các kế hoạch, có thể dẫn đến xích mích và mâu thuẫn trong gia đình hoặc tình bạn.
Xích khẩu như quả bần cùng,
Sinh ra cãi vã và thị phi.
Nếu không biết trân trọng thì sẽ gây ra sự chia rẽ trong hôn nhân gia đình.
Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ
Ngày Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú), đại diện cho ngày thứ 6.
: Việc chôn cất, cắt cỏ, hoặc cắt áo đều được khuyến khích.
: Mọi hoạt động khởi tạo đều không tốt. Đặc biệt, tránh mọi hoạt động liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, hay đào ao. Nếu bạn có kế hoạch như vậy, nên chọn ngày khác thích hợp.
:
- Ngày Tý Đăng Viên rất thuận lợi cho việc kế thừa tài sản và mang lại may mắn.
- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát, không tốt cho việc kế thừa, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, hoặc khởi công xây dựng. Đặc biệt, tránh mọi việc liên quan đến sự ra đi và khởi công xây dựng.
- Ngày Diệt Một không thích hợp cho việc khởi công xây dựng, làm việc hành chính, hay làm rượu. Đặc biệt, tránh đi thuyền vào ngày này.
- Quỷ kim Dương: sao xấu. Gây khó khăn trong việc xây dựng và cưới hỏi.
Quỷ kim Dương đưa ra nhiều rủi ro cho mọi người,
Đường lối mơ mơ chán chán, chẳng thuận với chủ nhân.
Ngày mai cứ thế, vận khí không tốt,
Cần cẩn tránh xa những điều không lành.
Không nên mở cửa, cửa, hay xây dựng.
Nên kiêng kỵ mọi việc đem lại hậu quả không tốt.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Ngày này là lúc thích hợp cho việc xuất hành, đi du lịch, khởi đầu mới, xây dựng, làm đất, xây nhà, sửa chữa nhà cửa, thờ cúng, lắp đặt đồ gia dụng, may vá, mua sắm máy móc, trồng trọt, thu hoạch, đào ao, làm đồng, chăn nuôi, mở kênh rạch, tìm bác sĩ chữa bệnh, mua thuốc, kinh doanh trâu, làm rượu, học hành, nghệ thuật, làm đẹp.
Đặc biệt, là thời điểm thích hợp cho việc chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai): Thuận lợi cho mọi việc, đặc biệt là xây nhà, sửa nhà, và làm đất. Ích Hậu: Mang lại may mắn cho việc cưới xin. Mẫu Thương: Tốt cho việc thu hút tài lộc và khai trương cửa hàng. Đại Hồng Sa: Thuận lợi cho mọi việc Thanh Long Ho | Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ cưới xin và chuyển nhà Trùng Tang: Kiêng kỵ cưới xin và các hoạt động liên quan đến tang lễ Lỗ ban sát: Nên kiêng kỵ bất kỳ hoạt động khởi tạo nào |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Đông Nam để đón 'Thần May Mắn'. Chọn hướng Chính Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.
Tránh chọn hướng Chính Bắc gặp 'Thần Hạc' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Nên tránh tranh cãi, gây rối, tránh gặp khó khăn, cẩn thận cùng mọi người. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh bệnh tật. Tóm lại, mọi hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh xa trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy giữ im lặng để không gây ra cuộc đấu tranh hoặc tranh cãi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi công việc trong nhà đều êm đềm hòa hợp. Nếu có bệnh bị thì sẽ hồi phục, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có kết quả, có thể gặp trở ngại hoặc thất bại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng, cẩn thận vì có thể gặp rủi ro, tai nạn, chỉ có cầu tế thần mới mang lại an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người ra ngoài đều trải qua chuyến đi yên bình.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì sẽ tìm lại nhanh chóng. Hãy đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc những lời lẽ không hay. Việc làm chậm chạp, tốt nhất là cần phải kiên nhẫn và chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui đang đến gần, nếu cần lộc, cầu tài thì hãy chọn hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi ra ngoài sẽ mang tin vui về. Nuôi chăn đều sẽ thuận lợi.