Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2030

Ngày Dương : 2-2-2030

Ngày Âm : 1-1-2030

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày mậu thìn tháng mậu dần năm canh tuất

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2030 Tháng 1 Năm 2030 (Canh Tuất)
2
1

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Mậu Dần

Tiết: Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 2/2

Các Ngày Kỵ

Không phạm phải các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: mậu thìn

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc, kỵ các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.


Ngày này thuộc hành Mộc, khắc hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn (hành Thổ) không sợ Mộc.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu: “Bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không nên nhận đất để tránh gia chủ không gặp may

- Thìn: “Bất khốc khấp, tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh gặp chuyện buồn liên tiếp

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

Ngày này thường gặp nhiều khó khăn, công việc dễ bị trì hoãn và rối rắm. Cũng có thể gặp những rắc rối về tranh cãi hay mâu thuẫn. Các công việc liên quan đến hành chính, pháp lý, hợp đồng, giấy tờ cần tránh sự vội vàng.

Lưu Liên là ngày không may

Tìm bạn không gặp, nửa đường chia ly

Không gặp thì phải lưu lạc

Nhiều khó khăn, nhiều lúc nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không thích hợp cho bất kỳ công việc quan trọng nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới hỏi và xuất hành, đặc biệt kỵ đường thủy. Ngày sinh con không phải là điềm lành, cần làm nhiều điều tốt cho con. Các việc khác cũng nên tránh, do đó nên chọn ngày tốt khác cho những công việc này.

: Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn trăm việc đều tốt, Thìn là tốt nhất vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Nhập kho, an táng, gắn cửa, kê giường, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, các công việc bồi đắp như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.

Lót giường, thừa kế tước phong hay sự nghiệp, các việc làm hư hỏng như đào mương, đào giếng, xả nước.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương. Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương.

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng. Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương. Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương. Quả tú: Xấu với việc cưới hỏi.

Hướng xuất hành

Đi về phía Đông Nam để đón 'Thần Hỷ'. Đi về phía Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh việc ra đi hướng Nam gặp 'Thần Hạc' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, mong ước, mong tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi về phía Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói thô tục. Việc làm chậm, kéo dài nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu mong ước, mong tài thì đi về phía Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hoặc cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mong tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hoặc thiết, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất mong tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi