Lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 9-2-2030
Ngày Âm Lịch: 8-1-2030
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày ất hợi tháng mậu dần năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 2 Năm 2030 | Tháng 1 Năm 2030 (Canh Tuất) |
9
|
8
Ngày: Ất Hợi, Tháng: Mậu Dần Tiết: Lập xuân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 2 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dự báo ngày 9 tháng 2
Các Ngày Kỵ
Tránh các ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Thông tin về ngày: ất hợi
Thuộc Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn đầu Hỏa kị, thích hợp với các tuổi Kỷ Tỵ và Tân Tỵ.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Hợi hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi, tạo thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Không nên gieo trồng vào ngày này” - Tránh việc gieo trồng để tránh mất công
- Hợi : “Không nên tổ chức cưới hỏi vào ngày này” - Cẩn trọng để tránh xung đột và ly biệt
Khổng Minh Lục Diệu
Thông tin về ngày: Tốc hỷ
Ngày này là ngày Tốt vừa, sáng tốt nhưng chiều xấu nên làm việc nhanh chóng. Niềm vui nhanh chóng, thích hợp để mưu sự lớn, sẽ thành công nhanh chóng hơn. Nên bắt đầu công việc vào buổi sáng sớm nhất có thể.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
: Hợp kết màn hay may áo.
: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất
:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Ngũ phú: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, kinh doanh, khai trươngSao Thiên Quý: tốt mọi việc | Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: xấu cho mọi việc Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Tây Bắc khi đi ra ngoài để chờ 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh hướng Tây Nam khi ra ngoài vì có thể gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đang đến gần, nếu muốn nhận được may mắn và thành công, hãy chọn hướng Nam khi ra ngoài. Công việc gặp nhiều thuận lợi, có tin tức tích cực. Việc chăn nuôi cũng gặp phải may mắn và thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có thể gặp mâu thuẫn, cãi vã, gây rối. Cần đề phòng sự cãi nhau, xung đột, và tránh xa các nguy cơ đói kém, bệnh tật. Người ra ngoài nên xem xét kỹ lưỡng, nên trì hoãn nếu có thể. Tránh lời nguyền rủa và bệnh tật. Các hoạt động như họp, tranh luận, và công việc quan trọng nên tránh trong thời gian này. Nếu không tránh khỏi, hãy kiềm chế khẩu ngữ để không gây gổ hay xung đột.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian rất thuận lợi, có thể gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh đều gặp lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Không tốt để cầu tài lộc, hoặc có thể gặp phải trở ngại và thất bại. Người ra ngoài có thể gặp nguy hiểm hoặc rủi ro, và các việc quan trọng cần phải cẩn thận hơn, có thể cần cúng tế để tránh xa ma quỷ.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt khi cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình, người ra ngoài sẽ bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không thực sự hiệu quả. Kiện cáo nên trì hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Cẩn thận với việc mất tiền, tài sản nếu đi hướng Nam, phải tìm kiếm nhanh chóng để giữ an toàn. Cần đề phòng các cuộc tranh cãi, mâu thuẫn và hạn chế lời nói không đúng lúc, tránh mâu thuẫn. Công việc có thể chậm chạp nhưng cần chắc chắn và kiên định.