Lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 7-2-2030

Ngày Âm Lịch: 6-1-2030

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày quý dậu tháng mậu dần năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 2 Năm 2030 Tháng 1 Năm 2030 (Canh Tuất)
7
6

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Mậu Dần

Tiết: Lập xuân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 7 THÁNG 2 DƯƠNG LỊCH THEO PHONG THỦY

Các Ngày Kỵ

Không làm bất kỳ việc gì vào ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: quý dậu

Chiếc Can của ngày này là Kim, hòa quyện với Thủy, là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc có lợi.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không tranh luận mạnh mẽ với kẻ yếu đuối” - Tránh việc tranh luận, vì lý yếu thường không thể đánh bại lý mạnh

- Dậu : “Không tiếp khách mới để tránh gặp rắc rối” - Nên tránh tiếp khách mới để không gặp phải những rắc rối không lường trước

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

là ngày Cát, mọi việc đều thuận lợi, hành sự thành công.

Đại An gặp được quý nhân

Có cơm có rượu tiền tiễn đưa

Không đúng thời vẫn gặp Đại An

Bình an vô sự, thân tâm thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu Mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo trăm việc đều tốt. Tốt nhất cho xây dựng, sửa chữa mộ, tháo nước, trổ cửa, thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

: Rất kỵ đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên Sao năm hay tháng đó để dễ nuôi hơn.

: Sao Đẩu Mộc Giải tại Tỵ yếu, tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn kỵ chôn cất, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết thúc điều hung hại.

Đẩu: Mộc Giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây dựng, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

 

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Làm giường, đi săn bắt, khởi công lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc
Cát Khánh: Tốt cho mọi việc
Thiên Đức: Tốt cho mọi việc
Sao Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc
Hoang Vu: Xấu cho mọi việc
Nhân Cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo
Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng
Ly Sàng: Kỵ cưới hỏi
Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ mai táng

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát về hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh việc xuất phát theo hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (đại diện cho điều xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, nhưng tốt nhất nên đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình an. Những người ra đi sẽ có một chuyến đi êm đềm.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Kế hoạch có thể gặp khó khăn, mong muốn tài lộc, nhưng sẽ không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Những người đi xa chưa nhận được tin tức. Nếu mất tiền, mất của và đi về hướng Nam, nên tìm kiếm ngay để phục hồi. Cần cảnh giác trước những tranh cãi, mâu thuẫn hoặc những lời nói không đúng đắn. Công việc có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là phải thực hiện chắc chắn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Có tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn và thịnh vượng, hãy đi về hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn khi gặp gỡ. Những người ra đi sẽ nhận được tin tức. Nếu làm về chăn nuôi, sẽ gặp nhiều thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Có khả năng xảy ra tranh luận, cãi vã, dẫn đến bất hoà và khó khăn. Những người ra đi nên hoãn lại. Cần cẩn trọng để tránh rủi ro và bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, hoặc công việc quan trọng... nên tránh vào khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát lời nói để tránh những cuộc xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Đây là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ thuận lợi. Những người ra ngoài sẽ sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh và cầu nguyện, sẽ có sự phục hồi và gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài lúc này không hợp lý, hoặc có thể gặp phải sự không may. Nếu ra đi hoặc thực hiện những việc quan trọng, cần phải cẩn thận và chuẩn bị. Đề phòng gặp ma quỷ và nên thực hiện nghi thức cúng tế để đảm bảo an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi