Lịch âm ngày 16 tháng 5 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 16-5-2031

Ngày Âm Lịch: 26-3-2031

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày bính thìn tháng nhâm thìn (nhuận) năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2031 Tháng 3 (nhuận) Năm 2031 (Tân Hợi)
16
26

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Nhâm Thìn (nhuận)

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 16 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Kim thần thất sát: hãy tránh những công việc quan trọng, việc đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc khởi đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: bính thìn

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ kị các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Đừng tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị tai hoạ

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Hãy tránh khóc lóc để không gặp tang tang

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và không gặp trở ngại nhiều. Cơ hội thành công và may mắn đều đến, cùng với sự che chở và ủng hộ từ những người quý trọng.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài và hạnh phúc được nhận trong thời gian này

Thành công và sự an lành khi gặp gỡ thầy thuốc hoặc những người thân quen

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

: Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Nên tránh những công việc này vào ngày này.

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, lập mộ, đặt cửa, kê gác, hoặc làm cầu. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), và sửa chữa cây cối.

Nhận chức, thừa kế, nhập học, chữa bệnh mắt, hoặc các công việc liên quan đến chăn nuôi đều thuận lợi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Xá: Tốt cho việc tế tự, giải oan, hoặc trừ được các sao xấu. Kiêng kỵ việc động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tương ứng với ngày thiên xá gặp sinh khí Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Đi về phía Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi về hướng Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất tích cực, đi ra thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra ngoài sẽ quay về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu ốm bệnh thì sẽ hồi phục, gia đình đều khoẻ mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không được lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài sẽ gặp thiệt thòi, gặp tai nạn, công việc quan trọng cần phải chờ đến sau, cần cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa ổn định. Người ra ngoài sẽ an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Các kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất là nên trì hoãn. Người ra xa vẫn chưa có tin tức. Tiêu tiền, mất mát nếu đi hướng Nam thì sẽ tìm thấy nhanh hơn. Cần cẩn thận về việc tranh cãi, xung đột hoặc nói những lời không tôn trọng. Công việc có thể chậm trễ, nhưng tốt nhất là nên thực hiện mọi việc một cách cẩn thận.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có tin vui sắp đến, nếu muốn tìm lộc, tìm tài thì hướng về phía Nam. Đi làm việc gặp may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi thì sẽ gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ bị tranh cãi, gây xung đột, gây rối. Cần phải đề phòng. Người ra ngoài nên trì hoãn lại. Tránh xa những người độc ác, tránh lây bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được thì cần kiềm chế lời nói để tránh xung đột hoặc cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi