Lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 26-5-2031

Ngày Âm Lịch: 6-4-2031

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày bính dần tháng quý tỵ năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2031 Tháng 4 Năm 2031 (Tân Hợi)
26
6

Ngày: Bính Dần, Tháng: Quý Tỵ

Tiết: Tiểu mãn

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO NGÀY 26 THÁNG 5

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm phải : Trùng tang : Tránh cất, cưới hỏi, khởi công xây dựng, di chuyển gia đình, và xây dựng nghĩa trang

Ngũ Hành

Ngày: bính dần

Tức là Can Chi (Mộc Sinh Hỏa), ngày này được coi là ngày có năng lượng lạnh (nghĩa là ngày không tốt).
Nạp âm: Ngày Lô Trung Hỏa, không may cho Canh Thân và Nhâm Thân.


Ngày này thuộc hành Hỏa nhưng không tốt cho hành Kim, ngoại trừ những người thuộc hành Kim như Nhâm Thân và Giáp Ngọ không sợ Hỏa.
Ngày Dần hòa hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành một cục Hỏa.
| Gặp Thân, xung Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, và tốt với Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên sửa chữa bếp trong ngày này vì có thể gây ra tai họa” - Tránh bất kỳ hoạt động nào liên quan đến lửa trong nhà

- Dần : “Tránh những việc tế tự vì quỷ thần không ổn định” - Không nên tiến hành các hoạt động liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu

Đây là ngày hung, cần đề phòng lời nói, tránh xung đột và tranh cãi. Ngày này không tốt, dễ dẫn đến xích mích, mâu thuẫn nội bộ, làm ơn thành oán hay gặp khẩu thiệt.

Xích khẩu là ngày khó khăn

Sinh ra lời nói gây thị phi

Dễ mất mát, chia ly

Hoặc gặp xung đột vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

: Tâm Nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ

: Hung tú này không hợp cho bất kỳ việc gì

: Khởi công hay thực hiện việc gì cũng không tránh khỏi thiệt hại. Đặc biệt là cưới gả, đóng giường, lót giường, xây cất, chôn cất và tranh tụng. Nên chọn ngày khác tốt hơn để tiến hành các việc này, đặc biệt tránh cưới gả vào ngày này>>>

: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, thích hợp cho các việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt Hồ (con chồn): Thái Âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây cất, thưa kiện. Kinh doanh dễ thua lỗ. Tâm tinh gây ra rắc rối lớn, xung đột pháp lý, tù tội, rút lui khỏi địa vị xã hội, mai táng cẩn thận để tránh tai họa. Hôn nhân gặp rủi ro lớn, có thể chấm dứt một cách bất ngờ. Ba năm liên quan đến tai ương, sự kiện xấu có thể xảy ra, cần cẩn thận trong mọi quyết định.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Gieo hạt, thu hoạch, mua bán gia súc, trồng cây, săn bắn

Đào đất, san lấp, nữ giới không nên uống thuốc nếu không cần thiết, tuyển dụng nhân viên, nhận thừa kế hoặc vị trí cao cấp trong công việc, làm việc hành chính, gửi đơn xin việc, cầu nguyện, kế hoạch gặp trở ngại.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng nếu trùng với Thiên Lao Hắc Đạo thì xấu Kính Tâm: Tốt cho việc tổ chức tang lễ Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng hay xây dựng Địa Phá: Kỵ xây dựng Thiên Ôn: Kỵ xây dựng Nguyệt Hỏa: Xấu cho việc lợp nhà, nấu ăn Băng Tiêu Ngoạ Hãm: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Nam vì sẽ gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Dễ xảy ra tranh cãi, xung đột, gây ra khó khăn, đói kém, cần cẩn thận. Người đi nên hoãn lại. Tránh để bị nguyền rủa, lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan trong giờ này. Nếu buộc phải đi, cần giữ yên lặng để tránh xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Giờ rất tốt lành, thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lời. Người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, thường gặp rắc rối. Đi ra ngoài dễ gặp nạn, cần cúng tế để bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn, người xuất hành bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu tài lộc không thuận. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền của cần tìm nhanh hướng Nam. Cẩn thận tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu lộc cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi