Lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 5-5-2031

Ngày Âm Lịch: 15-3-2031

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày ất tỵ tháng nhâm thìn (nhuận) năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 5 Năm 2031 Tháng 3 (nhuận) Năm 2031 (Tân Hợi)
5
15

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Nhâm Thìn (nhuận)

Tiết: Lập hạ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 5 THÁNG 5: ĐÁNH GIÁ TÍCH CỰC VÀ TIÊU CỰC

Các Ngày Kỵ

Thông tin ngày này : Thần Kim thất sát: Tránh những công việc quan trọng, du lịch, ký kết hợp đồng hay bắt đầu dự án lớn...

Ngũ Hành

Ngày: ât tị

Tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này được coi là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tị lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ât : “Không nên thực hiện việc gieo trồng, không có lợi nhuận từ trời xuống đất”

- Tị : “Không nên đi xa để tránh việc mất mát tài sản”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tuất Không

Tuất Không, tức ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc rơi vào tình trạng đình đốn, tiến triển chậm trễ, đối mặt với nhiều khó khăn. Tài chính và danh tiếng đều có thể mất mát. Đây là một ngày không may mắn, cần hạn chế tham gia vào những kế hoạch khó có thể đạt được.

Tuất Không đối mặt với những việc cấp bách

Không thể tránh được bệnh tật

Không thể hạn chế việc bỏ bê gia đình

Không thể tránh khỏi nguy cơ trộm cắp hay phân biệt

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Yến Nguy Nguyệt - Đàm Kiên: Xấu (Bình Tú) Sao chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Tạo ra sự yên bình trong không gian sống, quan tâm đến việc an táng.

: Tránh xa những việc khó khăn như xây dựng, khởi công, làm nhà, sửa nước, đào kênh, đi biển hoặc mở cửa. Nếu bạn định xây dựng nhà cửa, hãy chọn một ngày khác để bắt đầu.

:

Sao chim én tại các ngày Tỵ, Dậu và Sửu đều tốt. Trong đó, tại Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu Sao Yến Đăng Viên: mọi việc sẽ thuận lợi.

- Yến: Sao nguyệt, sao xấu. Không thích hợp cho việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Là ngày động đất, thích hợp cho việc bắt đầu làm đất, cúng tổ tiên, hỏi thầy thuốc phẫu thuật hoặc châm cứu, mua thuốc, tổ chức tang lễ, khởi công xây lò nhuộm hoặc nhà gốm, phụ nữ bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.

Sinh con vào ngày này sẽ gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng, nên tạo ra một không gian Âm Đức cho trẻ. Nam giới nên tránh việc bắt đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc đi xa, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hoặc giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc M Đức: Tốt cho mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc đi xa, cưới xin, an táng hoặc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với việc cưới xin, khởi đầu Trùng Tang: Tránh cưới xin, an táng hoặc khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ việc cưới xin, an táng

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Tây Bắc. Để đón 'Tài Thần', xuất hành hướng Đông Nam.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu cần ra đi hoặc thực hiện việc quan trọng, hãy cẩn thận, tránh gặp tai nạn, và chỉ khi cúng tế mới đảm bảo an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người xuất hành sẽ trải qua một ngày yên bình.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản, đặc biệt khi đi hướng Nam. Tránh cãi vã, mâu thuẫn, và nên làm mọi việc một cách chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui phía trước, đặc biệt khi cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Gặp may mắn khi tham gia công việc. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Các hoạt động chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ gặp tranh cãi, cãi nhau, gây rối. Cẩn thận về sức khỏe. Nếu cần ra đi, nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa và bệnh tật. Tránh các hoạt động như họp mặt, tranh luận vào thời gian này, hoặc cần kiềm chế miệng để tránh xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thịnh vượng. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu cần cầu thì sẽ được khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi